Ngoại ngữ Số đếm tiếng Hàn (Hangul) có phiên âm và cách viết.

Vũ Nguyễn Ngọc Hiếu

Học sinh mới
Thành viên
29 Tháng chín 2018
25
34
6
20
Hải Dương
thpt tứ kỳ
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

hệ số đếm thuần Hàn: Dùng khi đếm đồ vật, giờ và con người.
한나 (한): 1
둘 (두): 2
셋 (세): 3
넷 (네): 4
다섯: 5
여섯: 6
일곱: 7
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한나 (열한): 11
스물 (스무): 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
여순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
백: 100
천: 1.000
만: 10.000
Ví dụ: 다섯 시 (5 giờ)
+ 벌: bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cái trở lên).
Ví dụ:
한 벌 얼마에요?
Một bộ bao nhiêu tiền ạ?
+ 켤레: đôi (bít tất)
Ví dụ:
여덟 켤레 주세요!
Cho tôi 8 đôi ạ!
+ 대: chiếc
Ví dụ:
비행기가 한 대 얼마라고 하셨죠?
Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ?
+ 명: người
Ví dụ:
두 명
2 người
+ 장: tờ
Ví dụ:
다섯 장
5 tờ giấy
+ 송이: bông, nải, chum
Ví dụ:
바나나 한 송이 삼천원이에요.
Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ.
+ 권: quyển (sách)
Ví dụ:
여섯권
6 quyển sách
+ 잔 hoặc 컵: cái, cốc, chén, li
Ví dụ:
녹차 한 잔 드릴게요.
Tôi mang cho anh một ly trà nhé.
+ 병: chai
Ví dụ:
소주 열 병 주세요!
Cho tôi 10 chai soju!
+ 근: cân (ở Hàn Quôc 1 cân thịt = 600g ; rau quả = 400g)
Ví dụ:
한국에서는 한 근이 얼마 안되요.
Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả.
 

Hỗ trợ Windows

Banned
Banned
Thành viên
19 Tháng một 2019
304
506
71
Nghệ An
Trường THCS Hùng Sơn
hệ số đếm thuần Hàn: Dùng khi đếm đồ vật, giờ và con người.
한나 (한): 1
둘 (두): 2
셋 (세): 3
넷 (네): 4
다섯: 5
여섯: 6
일곱: 7
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한나 (열한): 11
스물 (스무): 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
여순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
백: 100
천: 1.000
만: 10.000
Ví dụ: 다섯 시 (5 giờ)
+ 벌: bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cái trở lên).
Ví dụ:
한 벌 얼마에요?
Một bộ bao nhiêu tiền ạ?
+ 켤레: đôi (bít tất)
Ví dụ:
여덟 켤레 주세요!
Cho tôi 8 đôi ạ!
+ 대: chiếc
Ví dụ:
비행기가 한 대 얼마라고 하셨죠?
Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ?
+ 명: người
Ví dụ:
두 명
2 người
+ 장: tờ
Ví dụ:
다섯 장
5 tờ giấy
+ 송이: bông, nải, chum
Ví dụ:
바나나 한 송이 삼천원이에요.
Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ.
+ 권: quyển (sách)
Ví dụ:
여섯권
6 quyển sách
+ 잔 hoặc 컵: cái, cốc, chén, li
Ví dụ:
녹차 한 잔 드릴게요.
Tôi mang cho anh một ly trà nhé.
+ 병: chai
Ví dụ:
소주 열 병 주세요!
Cho tôi 10 chai soju!
+ 근: cân (ở Hàn Quôc 1 cân thịt = 600g ; rau quả = 400g)
Ví dụ:
한국에서는 한 근이 얼마 안되요.
Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả.
Thú thật bạn viết ming chẳng hiểu gì cả , phải có phiên âm bằng tiensg Việt chứ
 

Lê Quang Đông

Banned
Banned
Thành viên
10 Tháng mười 2018
771
1,039
161
Đồng Tháp
trường TRUNG HỌC CƠ SỞ THANH BÌNH
hệ số đếm thuần Hàn: Dùng khi đếm đồ vật, giờ và con người.
한나 (한): 1
둘 (두): 2
셋 (세): 3
넷 (네): 4
다섯: 5
여섯: 6
일곱: 7
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한나 (열한): 11
스물 (스무): 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
여순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
백: 100
천: 1.000
만: 10.000
Ví dụ: 다섯 시 (5 giờ)
+ 벌: bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cái trở lên).
Ví dụ:
한 벌 얼마에요?
Một bộ bao nhiêu tiền ạ?
+ 켤레: đôi (bít tất)
Ví dụ:
여덟 켤레 주세요!
Cho tôi 8 đôi ạ!
+ 대: chiếc
Ví dụ:
비행기가 한 대 얼마라고 하셨죠?
Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ?
+ 명: người
Ví dụ:
두 명
2 người
+ 장: tờ
Ví dụ:
다섯 장
5 tờ giấy
+ 송이: bông, nải, chum
Ví dụ:
바나나 한 송이 삼천원이에요.
Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ.
+ 권: quyển (sách)
Ví dụ:
여섯권
6 quyển sách
+ 잔 hoặc 컵: cái, cốc, chén, li
Ví dụ:
녹차 한 잔 드릴게요.
Tôi mang cho anh một ly trà nhé.
+ 병: chai
Ví dụ:
소주 열 병 주세요!
Cho tôi 10 chai soju!
+ 근: cân (ở Hàn Quôc 1 cân thịt = 600g ; rau quả = 400g)
Ví dụ:
한국에서는 한 근이 얼마 안되요.
Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả.
upload_2019-2-12_19-31-30.png
toàn thấy hình vuông thì học cái gì bây giờ nhỉ?
Mình nghĩ bạn nên làm thế nào đó, chứ toàn ô vuông như vầy thì chả khác nào đang học vuông tròn tam giác
 

Eliza Zoey

Học sinh
Thành viên
12 Tháng mười 2017
134
186
46
TP Hồ Chí Minh
Trường .......
hệ số đếm thuần Hàn: Dùng khi đếm đồ vật, giờ và con người.
한나 (한): 1
둘 (두): 2
셋 (세): 3
넷 (네): 4
다섯: 5
여섯: 6
일곱: 7
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한나 (열한): 11
스물 (스무): 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
여순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
백: 100
천: 1.000
만: 10.000
Ví dụ: 다섯 시 (5 giờ)
+ 벌: bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cái trở lên).
Ví dụ:
한 벌 얼마에요?
Một bộ bao nhiêu tiền ạ?
+ 켤레: đôi (bít tất)
Ví dụ:
여덟 켤레 주세요!
Cho tôi 8 đôi ạ!
+ 대: chiếc
Ví dụ:
비행기가 한 대 얼마라고 하셨죠?
Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ?
+ 명: người
Ví dụ:
두 명
2 người
+ 장: tờ
Ví dụ:
다섯 장
5 tờ giấy
+ 송이: bông, nải, chum
Ví dụ:
바나나 한 송이 삼천원이에요.
Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ.
+ 권: quyển (sách)
Ví dụ:
여섯권
6 quyển sách
+ 잔 hoặc 컵: cái, cốc, chén, li
Ví dụ:
녹차 한 잔 드릴게요.
Tôi mang cho anh một ly trà nhé.
+ 병: chai
Ví dụ:
소주 열 병 주세요!
Cho tôi 10 chai soju!
+ 근: cân (ở Hàn Quôc 1 cân thịt = 600g ; rau quả = 400g)
Ví dụ:
한국에서는 한 근이 얼마 안되요.
Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả.

không biết đọc cần thêm phiên âm
 

Hỗ trợ Windows

Banned
Banned
Thành viên
19 Tháng một 2019
304
506
71
Nghệ An
Trường THCS Hùng Sơn
View attachment 101328
toàn thấy hình vuông thì học cái gì bây giờ nhỉ?
Mình nghĩ bạn nên làm thế nào đó, chứ toàn ô vuông như vầy thì chả khác nào đang học vuông tròn tam giác
Mình thấy bình thường mà bạn
upload_2019-2-12_19-36-17.png
Nhưng vẫn không hiểu gì hết
P/s: Bạn đang dùng win 7 classic nên ko thấy là đúng rồi
 
Top Bottom