Câu 7: Mô tả cấu tạo của da và chức năng có liên quan
Kể tên một số bệnh ngoài da và cách phòng tránh
- Nêu cấu tạo phù hợp chức năng của da:
+ Lớp biểu bì:
Cấu tạo
Chức năng: bảo vệ
+ Lớp bì:
Cấu tạo
Chức năng: tiếp nhận, kích thích, điều hoà thân nhiệt, làm da mềm mại
+ Lớp mỡ dưới da
Cấu tạo
Chức năng: dự trữ và cách nhiệt
- Nêu tác nhân có hại cho da và biện pháp phòng tránh
- Nêu và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp
+ Bảo vệ da
+ Rèn luyện da.
Câu 8: Nêu bộ phận các hệ thần kinh và cấu tạo của chung
Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh
* Hệ thần kinh ( theo cấu tạo): có hai phần chính
- Trung ương:
+ Não: Trụ não điều hoà hoạt động của nội quan, dẫn truyền
Tiểu não điều hoà, phối hợpcác cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
Não trung gian điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt
Đại não trung tâm của phản xạ có điều kiện, dẫn truyền
+ Tuỷ sống: Chất xám trung khu của phản xạ không điều kiện
Chất trắng đường dẫn truyền
- Ngoại biên :
+ Dây thần kinh
+ Hạch thần kinh
* Hệ thần kinh ( theo chức năng):
- Phân hệ thần kinh vận động điều hoà hoạt động của cơ vân
- Phân hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
+ Phân hệ thần kinh giao cảm
+ Phân hệ thần kinh đối giao cảm
Phân tích hoạt động của hai phân hệ trong điều hòa hoạt động của cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
ví dụ
- Nêu ba bộ phận của cơ quan phân tích và mối liên hệ giữa ba bộ phân đó.
Câu 9:Mô tả cấu tạo va trình bày chức năng của bộ não, tuỷ sống
Trình bày sơ lược chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng
Câu 10 + 11 :Liệt kê các thành phần của cơ quan phân tích bằng một sơ đồ phù hợp
Xác định rõ thành phần đố trong cơ quan phân tích thị giác và thính giác
Mô tả cấu tạo và chức năng của mắt
Mô tả cấu tạo của tai và chức năng thu nhạn kích thích của sóng âm bằng một sơ đồ đơn giản
- Cơ quan phân tích thị giác :
+ Tế bào thụ cảm thị giác
+ Dây thần kinh thị giác
+ Vùng thị giác ở thùy chẩm
- Cơ quan phân tích thính giác:
+ Tế bào thụ cảm thính giác
+ Dây thần kinh thính giác
+ Vùng thính giác ở thùy thái dương
- Sơ đồ mắt:
+ Các phần phụ
+ Cầu mắt:
Màng cứng
Màng mạch
Màng lưới: tế bào nón và tế bào que
- Nêu được sự tạo ảnh ở màng lưới
- Cấu tạo tai:
+ Tai ngoài
+ Tai giữa
+ Tai trong
- Nêu chức năng thu nhận sóng âm theo sơ đồ đường đi của sóng âm
Câu 12: Phòng tránh các bệnh về mắt và tai
Nêu các tật mắt: Cận thị và viền thị
+ Biểu hiện
+ Nguyên nhân
+ Cách khắc phục
+ Cách phòng tránh
- Nêu các bệnh về mắt: Đau mắt đỏ, đau mắt hột…
+ Biểu hiện
+ Nguyên nhân
+ Cách phòng tránh
- Nêu các tác nhân có thể gây hại cho tai và các biện pháp bảo vệ tai
Câu 13
hân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện
Nêu rõ ý nghĩa của các phản xạ đối với đời sống của sinh vật nói chung và con người nói riêng
Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện các ý sau:
+ Khái niệm
+ Tính chất
+ Ý nghĩa
+ Ví dụ