S
sieutrom1412
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
A/ Phần trắc nghiệm: (3đ)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (2đ)
1. Trong các dại diện sau của ngành ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển tự do?
A. San hô B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô và hải quỳ
2. Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào?
A. Có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể
B. Có khả năng hô hấp, dinh dưỡng và sinh sản
C. Có khả năng sống thành tập đoàn
D. Cơ thể có chứa chất diệp lục dó đó có thể tự dưỡng
3. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
C. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu D. Kiểu sâu đo và roi bơi.
4. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen
II. Đánh số vào ô trống ở đầu câu cho đúng thứ tự di chuyển của giun đất (1đ):
Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
Giun chuẩn bị bò
Thu mình làm phồng đoạn đầu thun đoạn đuôi
Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước
B. Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung và vai trò của động vật nguyên sinh trong tự nhiên và đời sống con người. (2 điểm)
Câu 3: Sự khác nhau của Thủy tức và San hô trong sinh sản vô tính mọc chồi? (2 điểm)
Câu 2: Trình bày vòng đời của giun đũa. Nêu các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người? (3 điểm)
Bài làm
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (2đ)
1. Trong các dại diện sau của ngành ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển tự do?
A. San hô B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô và hải quỳ
2. Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào?
A. Có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể
B. Có khả năng hô hấp, dinh dưỡng và sinh sản
C. Có khả năng sống thành tập đoàn
D. Cơ thể có chứa chất diệp lục dó đó có thể tự dưỡng
3. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
C. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu D. Kiểu sâu đo và roi bơi.
4. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen
II. Đánh số vào ô trống ở đầu câu cho đúng thứ tự di chuyển của giun đất (1đ):
Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
Giun chuẩn bị bò
Thu mình làm phồng đoạn đầu thun đoạn đuôi
Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước
B. Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung và vai trò của động vật nguyên sinh trong tự nhiên và đời sống con người. (2 điểm)
Câu 3: Sự khác nhau của Thủy tức và San hô trong sinh sản vô tính mọc chồi? (2 điểm)
Câu 2: Trình bày vòng đời của giun đũa. Nêu các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người? (3 điểm)
Bài làm