[sinh 11] BT

C

candy_nl

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

cho A quả tròn, a quả dài; B quả đỏ, b quả xanh; D quả ngọt,d quả chua
1. không cần lập bảng tìm số kiểu gen, tỉ lệ kiểu gen, số kiểu hình, tỉ lệ kiểu hình đời F1 xủa các phép lai sau:
a) P1: AaBbDd x aabbDd
b)P2: AaBbDd x aaBbDd
2. xét phép lai P3: AaBbdd x aaBbDd
a) không cần lập bảng xác định tỉ lệ xuất hiện ở đời F1 từng kiểu gen sau: aabbdd, AaBbDd, AabbDD, aaBBDd
b) không cần lập bảng xác định tỉ lệ xuất hiện ở đời F1 từng kiểu hình sau: A-B-D-, aabbD-, A-bbD-
 
T

thaihang99

Giải tương tự bài này nha bạn:
Cho A- quả tròn, a- quả dài, B -quả đỏ, b – quả xanh, D- quả ngọt, d – quả chua. Biết các cặp gen PLĐL

1. Không cần lập bảng, tính số kiểu gen, tỉ lệ kiểu gen, số kiểu hình đời F1 của các phép lai sau:

a. P1: AaBbDd x aabbdd

b. P2: AaBbDd x AaBbdd

2. Xép phép lai P3: AaBbdd x aaBbDd

a. Không cần lập bảng, xác định tỉ lệ xuất hiện ở đời F1 từng kiểu gen sau: AaBbDd ; AabbDD; aaBBDd

b. Không cần lập bảng, xác định tỉ lệ xuất hiện ở đời F1 từng từng loại kiểu hình sau: ( A-B-C); (aabbD-); (A-bbD-)
___________________________
*)Hướng dẫn giải:

1. Quy ước gen : A- quả tròn, a- quả dài; B – quả đỏ, b – quả xanh; D – quả ngọt, d – quả chua.

a. P1: AaBbDd x aabbdd

- Xét di truyền hình dạng quả:

P: Aa x aa à F1 có 2 kiểu gen, tỉ lệ 1 Aa : 1 aa

2 kiểu hình, tỉ lệ 1 quả tròn : 1 quả dài

- Xét di truyền màu sắc quả:

P: Bb x bb à F1 có 2 kiểu gen, tỉ lệ 1 Bb : 1 bb

2 kiểu hình, tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả xanh

- Xét di truyền vị quả:

P: Dd x dd à F1 có 2 kiểu gen, tỉ lệ 1 Dd : 1dd

2 kiểu hình, tỉ lệ 1 quả ngọt : 1 quả chua

- Xét di truyền cả 3 cặp tính trạng :

Số kiểu gen xuất hiện F1 : 2 x 2 x 3 = 12 kiểu

Tỉ lệ kiểu gen : (1Aa: aa).(1Bb : 1bb).(1Dd : 1dd)

Số kiểu hình của F1 là 2 x 2 x 2 = 8 kiểu

Tỉ lệ kiểu hình (1tròn : 1dài) (1đỏ : 1xanh) (3ngọt : 1chua)

b. P2: AaBbDd x AaBbdd

- Xét di truyền hình dạng quả:

P: Aa x Aa à F1 có 3 kiểu gen, tỉ lệ 1AA : 2Aa : 1aa

2 kiểu hình, tỉ lệ 3 quả tròn : 1 quả dài

- Xét di truyền màu sắc quả:

P: Bb x Bb à F1 có 3 kiểu gen, tỉ lệ 1BB: 2Bb : 1bb

2 kiểu hình, tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả xanh

- Xét di truyền vị quả:

P: Dd x dd à F1 có 2 kiểu gen, tỉ lệ 1Dd : 1dd

2 kiểu hình, tỉ lệ 1 quả ngọt : 1 quả chua

- Xét di truyền cả 3 cặp tính trạng :

Số kiểu gen xuất hiện F1 : 3 x 3 x 2 = 18 kiểu

Tỉ lệ kiểu gen : (1AA : 2Aa : 1aa) (1BB : 2Bb :1bb) (1Dd : 1dd) =

Số kiểu hình của F1 là 2 x 2 x 2 = 8 kiểu

Tỉ lệ kiểu hình (3 tròn : 1dài) (3đỏ : 1xanh) (1ngọt : 1chua)

2. Xét phép lai P3: AaBbdd x aaBbDd

- Xét di truyền hình dạng quả:

P: Aa x aa à F1: Có 3 kiểu gen, tỉ lệ 1/2 Aa : 1/2aa

Có 2 kiểu hình, tỉ lệ 1/2 tròn : 1/2 dài

- Xét di truyền màu sắc quả:

P: Bb x Bb à F1: có 3 kiểu gen, tỉ lệ 1/4BB: 2/4 Bb : 1/4 bb

có 2 kiểu hình, tỉ lệ: 3/4 đỏ : 1/4 xanh

- Xét di truyền vị quả:

P: Dd x dd à F1: có 2 kiểu gen, tỉ lệ 1/2 Dd : 1/2dd

Có 2 kiểu hình, tỉ lệ 1/2 ngọt : 1/2 chua

+ Xét di truyền cả 3 cặp tính trạng :

a. tỉ lệ xuất hiện từng kiểu gen trong phép lai trên.

v Aabbdd = ½ . 1/4/.1/2 = 1/16

v AaBbDd = ½. 2/4.1/2 = 4/16=1/8

v AabbDD = ½ .1/4 .0 = 0

v aaBBDd =1/2. ¼.1/2=1/16

b. tỉ lệ xuất hiện từng kiểu hình trong phép lai trên.

v ( A-B-C) = ½ .3/4 .1/2 = 3/16

v (aabbD-) = ½ .1/4.1/2 = 1/16

v (A-bbD-) = ½ . ¼ .1/2 = 1/16
 
Top Bottom