Shy/shamed/embarassed/...

J

jun11791

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

(*) SHY (adj) hay e thẹn, ngượng ngùng(thuộc bản chất, tính cách 1 ng`)

nhưng "shy of/about sth/doing sth" sợ làm gì/ sợ dính líu đến

ex: She's not shy of telling people what she thinks.

(*) ASHAMED (adj) cảm thấy xấu hổ (do làm sai điều gì)

Cấu trúc Be/feel ashamed + of sb/sth/oneself
********************+ to do sth
********************+ that

>< unshamed, shameless

(*) SHAMEFUL (adj) đáng xấu hổ
CẤu trúc: shameful + N

(*) SHAME
- (n) sự xấu hổ

Nhưng A SHAME (n) sự thất vọng, đáng tiếc
ex: What a shame when you have to leave soon.

- (v) làm cho xấu hổ

(*) EMBARASSED, EMBARASSING (adj) lúng túng, bối rối

Nhưng "embarasse"d mang nghĩa bị động, "embarassing" mang nghĩa chủ động
ex: How embarassing! (Thật là ngại quá!)
 
Top Bottom