English THCS Sắp xếp các từ sau để câu có nghĩa

Nguyễn Huy Hiếu

Học sinh
Thành viên
18 Tháng bảy 2019
29
6
21
19
Hà Nội
trường THCS Phúc Tiến
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

giúp mình với ! sắp xếp các từ sau để câu có nghĩa :
1 him/ to / persuade / his / to / plans / i / change / failed
2 could not / english / ,/ fluent / got / have / he / if / in /job / Nam / the / were not
3 a / about / bought / computer / it is / new / time / we /. /
4 could / do / learn / live / think / to / TV / without / you / you / ? /
 
Last edited by a moderator:

jehinguyen

Cựu TMod Tiếng Anh
Thành viên
9 Tháng năm 2019
1,659
4,754
496
19
Hà Tĩnh
THCS Xuân Diệu
1 him/ to / persuade / his / to / plans / i / change / failed
I failed to persuade him to change his plans.
2 could not / english / ,/ fluent / got / have / he / if / in /job / Nam / the / were not
If Nam were not fluent in english, he could not have got the job.
3 a / about / bought / computer / it is / new / time / we /. /
It is about time we bought a new computer.
4 coulf / do learn / live / think / to / TV / without / you / you / ? / (câu này mình thấy sai sai á)

4 could / do / learn / live / think / to / TV / without / you / you / ? /
Do you think you could learn and live without TV?
P/s :Mấy câu còn lại đã giải quyết ở bên kia. Lần sau bạn mà sửa đề thì sửa ngay tại topic đó chứ đừng lập topic mới nhé ^^
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom