Ngoại ngữ Rewrite the following sentences

Vũ Lan Anh

Học sinh gương mẫu
Thành viên
9 Tháng sáu 2018
1,330
2,521
331
Thái Nguyên
FBI-CIA
20.
It takes+sb+time+to+V
It only takes you half an hours to get to that resort by bus
21. used+to+V
to get/tobe+used+V-ing

We used to friends
22.Although+ clause
23.

I visited a museum five years ago
24. Although+clause
Although rain is weight,.....................
25.Because of+ cụm từ
Because Mr. Dean of his weariness,..............
26. Despite+ cụm từ
Despite the indigene they,...........
27.
Despite the bore flim,...........
p/s: phần although/ despite/ because/ because of em mới học nên mong mn giúp đỡ!! check bài giúp em!! em cảm ơn!!







 
  • Like
Reactions: besttoanvatlyzxz

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
upload_2018-8-27_18-33-59.png
Phần này bạn nên xem kĩ cấu trúc và phải tập luyện nhiều nhé, phần nào không hiểu hoặc thấy không hợp lý thì bạn phản hồi ngay nhé.
- Although/ though/ even though + mệnh đề
- In spite of/ despite + danh từ/ cụm danh từ/ V_ing
LƯU Ý: despite không được thêm of.
- too (quá... không thể)
S + be + too + adj + (for O) + to_inf
S + V(thường) + too + adv + (for O) + to_inf
- enough (đủ ... để có thể)
S + be + adj + enough + (for O) + to_inf
S + V(thường) + adv + enough + (for O) + to_inf
- so... that (quá... đến nỗi)
S + be + so + adj + that + S + V
S + V(thường) + so + adv + that + S + V
một cấu trúc khác: S + V + so + adj + a + N(đếm được + số ít) + that...
- such... that (quá... đến nỗi)
S + V + such + (a/an) + adj + N + that + S + V
 
  • Like
Reactions: mỳ gói
Top Bottom