English THCS Relative

Quân (Chắc Chắn Thế)

Trùm vi phạm
Thành viên
18 Tháng chín 2017
1,266
2,329
261
19
Hà Nội
Trường Mần Non
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Kiểm tra hộ mình mấy câu nha:
Đề: Khoanh vào câu đúng

Câu 1: The man ___ on the chải behind me kept talking during the film, ___ really anoyes me.
  1. A.Having sat/ that
  2. B. Sitting / which
  3. C. to sit / what
  4. D. to be sitting / who
Câu 2:The machine ___ has now been repaired.
  1. A. that broken down
  2. B. which are broken down
  3. C. that broke down
  4. D. which broke
Các câu khác mình làm khá là OK rồi, chỉ có 2 câu này thấy sai sai thôi
Đáp án của mình
Câu 1:B
Câu 2:B
Mọi người giải thích hộ mình luôn nha ^^
@jehinguyen
 
  • Like
Reactions: Kyanhdo and Tungtom

Kyanhdo

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
22 Tháng sáu 2017
2,357
4,161
589
19
TP Hồ Chí Minh
THPT Gia Định
Kiểm tra hộ mình mấy câu nha:
Đề: Khoanh vào câu đúng

Câu 1: The man ___ on the chải behind me kept talking during the film, ___ really anoyes me.
  1. A.Having sat/ that
  2. B. Sitting / which
  3. C. to sit / what
  4. D. to be sitting / who
Câu 2:The machine ___ has now been repaired.
  1. A. that broken down
  2. B. which are broken down
  3. C. that broke down
  4. D. which broke
Các câu khác mình làm khs là OK rồi, chỉ có 2 câu này thấy sai sai thôi
Đáp án của mình
Câu 1:B
Câu 2:B
Mọi người giải thích hộ mình luôn nha ^^
@jehinguyen
Câu 1: B
sitting= who sits
còn "which" miêu tả hành động của "the man" làm "I" hết sức khó chịu

Câu 2: sai đề "are" thành "is"
"The machine" là vật bị động => dùng công thức bị động
 

mbappe2k5

Học sinh gương mẫu
Thành viên
7 Tháng tám 2019
2,577
2,114
336
Hà Nội
Trường Đời
Kiểm tra hộ mình mấy câu nha:
Đề: Khoanh vào câu đúng

Câu 1: The man ___ on the chải behind me kept talking during the film, ___ really anoyes me.
  1. A.Having sat/ that
  2. B. Sitting / which
  3. C. to sit / what
  4. D. to be sitting / who
Câu 2:The machine ___ has now been repaired.
  1. A. that broken down
  2. B. which are broken down
  3. C. that broke down
  4. D. which broke
Các câu khác mình làm khá là OK rồi, chỉ có 2 câu này thấy sai sai thôi
Đáp án của mình
Câu 1:B
Câu 2:B
Mọi người giải thích hộ mình luôn nha ^^
@jehinguyen
Câu 1 thì đúng rồi: sitting là rút gọn cho mệnh đề quan hệ who sat, còn which kia thì là đại từ quan hệ
Còn câu 2 thì sai hoàn toàn. Câu 2 đáng ra phải là that broke down vì ở trường hợp này không dùng bị động và that cũng là đại từ quan hệ.
 
Top Bottom