Dấu hiệu
- for: trong khoảng (dùng trong câu khẳng định, phủ định, nghi vấn)
Eg: He had been trying to get a visa for months before he gave up
- since: kể từ khi (dùng trong câu khẳng định, phủ định, nghi vấn)
Eg: She had been singing since 8a.m before I came by
- when: khi (động từ ở mệnh đề chứa when chia ở thì Quá khứ đơn)
Eg: When my brother visited me, I hadn’t been living there long
- before: trước khi (động từ ở mệnh đề chứa before chia ở thì Quá khứ đơn)
Eg: Had John been studying English before he went abroad?
Bạn down về xem bài tập nha