1. had collected / returned
Giải thích: QKHT + before + QKĐ.
2. became / had already sent
Tương tự câu 1: Before/ By the time + QKĐ, QKHT. (trước khi cái gì đó xảy ra thì cái gì đó đã hoàn thành).
3. had been / conducted.
Giải thích: After + QKHT, QKĐ (sau khi cái gì đó hoàn thành thì cái gì đó mới xảy ra).
4. arrived / had already launched.
Giải thích: Hoà hợp về thì: QKĐ (xảy ra sau) when QKHT (xảy ra trước).
5.had already completed / flew.
Giải thích (tương tự câu 1): QKHT before/by the time QKĐ.
Bạn có thể tham khảo thêm các kiến thức về thì tại
đây.
Chúc bạn học tốt!