Put the verbs in brackets in the forms of present simple and future simple.

npan_184

Cựu TMod Anh
Thành viên
10 Tháng mười hai 2018
2,223
10,070
881
Quảng Ngãi
THCS Phổ Ninh
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Put the verbs in brackets in the forms of present simple and future simple.
1. He often (go)................to school on foot.
2. Mai and Nam (not go)...............to the movie theater tomorrow evening.
3. Pollution (cause)..............big problems in many parts of the world.
4. He plays volleyball but he (not enjoy).............it.
5. You (see).............the doctor next week.
6. Ruth ( live)...........with his parents in an apartment.
7. He (meet)...........the dentist next week.
8. She (go).............to school every day.
9. She (not come)..............here next month.
10. She (go)..............to work by bus tomorrow?
 
  • Like
Reactions: Cindy An <3

quân pro

Cựu CTV Confession
Thành viên
22 Tháng bảy 2017
1,262
3,224
356
Hà Nội
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
Put the verbs in brackets in the forms of present simple and future simple.
1. He often (go)................to school on foot.
2. Mai and Nam (not go)...............to the movie theater tomorrow evening.
3. Pollution (cause)..............big problems in many parts of the world.
4. He plays volleyball but the (not enjoy).............it.
5. You (see).............the doctor next week.
6. Ruth ( live)...........with his parents in an apartment.
7. He (meet)...........the dentist next week.
8. She (go).............to school every day.
9. She (not come)..............here next month.
10. She (go)..............to work by bus tomorrow?
Câu 4 viết sai chính tả kìa
-------------
1- goes
2- Won't go
3- cause
4- doesn't enjoy
5- will see
6- lives
7- will meet
8- goes
9-won't come
10- will she go

Có thể sai ha!
 
Last edited:

Junery N

Cựu Hỗ trợ viên
HV CLB Địa lí
Thành viên
23 Tháng mười một 2019
4,605
12,668
996
Nam Định
In the sky
1. He often (go)......goes..........to school on foot.
2. Mai and Nam (not go)......won't go.........to the movie theater tomorrow evening.
3. Pollution (cause)...... cause........big problems in many parts of the world.
4. He plays volleyball but he (not enjoy)......doesn't enjoy.......it.
5. You (see).....will see........the doctor next week.
6. Ruth ( live)....lives.......with his parents in an apartment.
7. He (meet)......will meet.....the dentist next week.
8. She (go)....goes.........to school every day.
9. She (not come).......won't come.......here next month.
10. Will she (go)......go........to work by bus tomorrow?
@quân pro anh đánh lộn câu cuối rồi
 
  • Like
Reactions: quân pro

02-07-2019.

Học sinh tiến bộ
HV CLB Lịch sử
Thành viên
4 Tháng năm 2018
1,485
1,656
236
Vĩnh Phúc
Trung học cơ sở Lập Thạch
Câu 4 viết sai chính tả kìa
-------------
1- goes
2- Won't go
3- cause
4- doesn't enjoy
5- will see
6- lives
7- will meet
8- goes
9-won't come
10- will see go

Có thể sai ha!
Em thấy mấy câu 5 hoặc 8 có thể dùng : tobe going to V mà bởi vì đi khám thì đâu có đùa được>??? ( Hay anh nghĩ là đây là câu xuất hiện tại thời điểm nói??)
 

quân pro

Cựu CTV Confession
Thành viên
22 Tháng bảy 2017
1,262
3,224
356
Hà Nội
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
Em thấy mấy câu 5 hoặc 8 có thể dùng : tobe going to V mà bởi vì đi khám thì đâu có đùa được>??? ( Hay anh nghĩ là đây là câu xuất hiện tại thời điểm nói??)
Ừm, cái của em cũng dùng được
Nhưng đi thi thì làm như anh thì hay hơn bởi vì lớp 7 mà :)
 
  • Like
Reactions: Lê Linh433

Lê Uyên Nhii

Yêu lao động | Cựu TMod Văn
Thành viên
2 Tháng ba 2017
2,534
5,851
719
19
Thanh Hóa
THPT Lê Văn Hưu
Em thấy mấy câu 5 hoặc 8 có thể dùng : tobe going to V mà bởi vì đi khám thì đâu có đùa được>??? ( Hay anh nghĩ là đây là câu xuất hiện tại thời điểm nói??)
Ừm, cái của em cũng dùng được
Nhưng đi thi thì làm như anh thì hay hơn bởi vì lớp 7 mà :)
Dùng cả 2 đều được nhee vì không có vế sau giải thích thêm
be going to : dự định kế hoạch sẽ được thực hiện trong TL gần hoặc 1 quyết định có sẵn
will: diễn đạt ý kiến, sự chắc chắn, sự dự đoán về điều gì đó trong tương lai hoặc đưa ra quyết định ngay lúc nói ( không dùng will để diễn dạt quyết định có sẵn hoặc dự định)
 
  • Like
Reactions: quân pro
Top Bottom