Put in the correct form of the verb in brackets

Tam Cửu

Học sinh tiến bộ
Thành viên
29 Tháng mười một 2017
976
1,999
211
21
Hải Dương
Đại học
1.Consider là một trong số các động từ mà theo sau nó phải là Gerund (Danh Động Từ => Có dạng V-ing).
2 sau decide là to V
3.sau finish là V ing
4.
forget to V: quên sẽ phải làm gì
forget V ing: quên đã làm gì
trường hợp này dùng to V
5.
"S + be fond of + N/Ving
6. practise V ing
7.& 8
Advise/allow/permit/recommend + Object + to V: khuyên/cho phép/ đề nghị ai làm gì.
Advise/allow/permit/recommend + V-ing: khuyên/cho phép, đề nghị làm gì
9.Accuse somebody of V ing Tố cáo ai về việc gì.
10.to insist on V¬ing
 
  • Like
Reactions: phuongdaitt1

Tuấn SK

Học sinh
Thành viên
25 Tháng tư 2018
80
12
26
19
Hà Nội
THCS Quang Trung
1.Consider là một trong số các động từ mà theo sau nó phải là Gerund (Danh Động Từ => Có dạng V-ing).
2 sau decide là to V
3.sau finish là V ing
4.
forget to V: quên sẽ phải làm gì
forget V ing: quên đã làm gì
trường hợp này dùng to V
5.
"S + be fond of + N/Ving
6. practise V ing
7.& 8
Advise/allow/permit/recommend + Object + to V: khuyên/cho phép/ đề nghị ai làm gì.
Advise/allow/permit/recommend + V-ing: khuyên/cho phép, đề nghị làm gì
9.Accuse somebody of V ing Tố cáo ai về việc gì.
10.to insist on V¬ing
1.Consider là một trong số các động từ mà theo sau nó phải là Gerund (Danh Động Từ => Có dạng V-ing).
2 sau decide là to V
3.sau finish là V ing
4.
forget to V: quên sẽ phải làm gì
forget V ing: quên đã làm gì
trường hợp này dùng to V
5.
"S + be fond of + N/Ving
6. practise V ing
7.& 8
Advise/allow/permit/recommend + Object + to V: khuyên/cho phép/ đề nghị ai làm gì.
Advise/allow/permit/recommend + V-ing: khuyên/cho phép, đề nghị làm gì
9.Accuse somebody of V ing Tố cáo ai về việc gì.
10.to insist on V¬ing
Em cảm ơn ạ!
 
  • Like
Reactions: Tam Cửu
Top Bottom