Cái này không phải tiền tố hậu tố, là tiếp đầu ngữ và tiếp vĩ ngữ mà…
1. MISunderstood
2. architectURE
3. simpliFY
4. neighborHOOD
5. INdependENT
6. MISspells
7. UNemployMENT
8. careLESSNESS
9. difficultIES
10. UNreasonable
Dạng bài tập này đòi hỏi:
1. Bạn phải biết vị trí đó là từ loại gì để thêm FY, IZE, MENT, ENT, NESS… để tạo thành danh từ / động từ / tính từ thích hợp
2. Hiểu nghĩa để thêm MIS, UN, IN, RE, DIS… để tạo thành nghĩa phủ định hoặc tái lặp
3. Học thuộc chữ nào đi với tiếp đầu ngữ / tiếp vĩ ngữ nào, và học thuộc tiếp đầu ngữ / tiếp vĩ ngữ nào mang nghỉa gì