T
thanghekhoc
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. [tex] ( x - 1)sqrt{3x - 1} = 2x^2 - 4x + 1 [/tex]
2. [tex] 4sqrt{x + 1} = x^2 - 5x + 14 [/tex]
3. [tex] sqrt{8 + x^2} + sqrt{5 - x^2} = 5 [/tex]
4. [tex] sqrt{x^2 - 3x + 2} + sqrt{x + 3} = sqrt{x - 2} + sqrt{x^2 + 2x - 3} [/tex]
5. [tex] sqrt[3]{3x^2 + 11x} + 93 = (x + 6)(2x^3 - 15) [/tex]
6. tìm m để BPT sau có nghiệm
[tex] ( 1 + x^2 - 2m)sqrt{x^2 + 4) + 16 \leq 0 [/tex]
7. Giải hệ phương trình:
a, [tex]\left\{ \begin{array}{l} 2x^2 + y^2 = 3xy \\ 2x^3 - Y^3 = 6 \end{array} \right.[/tex]
b, [tex]\left\{ \begin{array}{l} (x + 2)(y+3) = 7 \\ (3x + 2y)(xy + 1) = -15 \end{array} \right.[/tex]
2. [tex] 4sqrt{x + 1} = x^2 - 5x + 14 [/tex]
3. [tex] sqrt{8 + x^2} + sqrt{5 - x^2} = 5 [/tex]
4. [tex] sqrt{x^2 - 3x + 2} + sqrt{x + 3} = sqrt{x - 2} + sqrt{x^2 + 2x - 3} [/tex]
5. [tex] sqrt[3]{3x^2 + 11x} + 93 = (x + 6)(2x^3 - 15) [/tex]
6. tìm m để BPT sau có nghiệm
[tex] ( 1 + x^2 - 2m)sqrt{x^2 + 4) + 16 \leq 0 [/tex]
7. Giải hệ phương trình:
a, [tex]\left\{ \begin{array}{l} 2x^2 + y^2 = 3xy \\ 2x^3 - Y^3 = 6 \end{array} \right.[/tex]
b, [tex]\left\{ \begin{array}{l} (x + 2)(y+3) = 7 \\ (3x + 2y)(xy + 1) = -15 \end{array} \right.[/tex]