KhanhHuyen20061. a (get up: thức dậy)
2. b (find out: tìm ra)
3. c (bring out: sản xuất ra)
4. c (turn down: từ chối)
5. a (full of: đầy)
6. b
7. a (turn off: tắt)
8. a (turn up: xuất hiện)
9. a (get over: vượt qua)
10. c
11. a (keep up with: theo kịp)
12. b (break down: hỏng)
Chúc bạn học tốt!
Tham khảo thêm
Luyện tập phrasal verbs.