Who : Người mà
Là 1 đại từ chỉ người . "who" đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm chủ ngữ cho động từ sau nó.
Ex: The man answer the phone. He said Lan was out
-----.>> The man , who answer the phone said Lan was out
Whom: là 1 đại từ quan hệ chỉ người , nó đứng ngay sau tiền ngữ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ đ ứng sau nó
Ex : The woman is my aunt. You saw her yesterday
------->> The woman whom you saw yesterday is my aunt.
Whose:là 1 đại từ quan hệ ,nó đứng sau tiền ngữ chỉ người và thay cho danh từ có sở hữu cách. "Whose" cũng được dùng cho vật (có thể dùng " of which ")
" Whose " luôn đi kèm với 1 danh từ ( tức là đứng giữa 2 danh từ )
Ex : The boy is David. You borrowed his bike yesterday
----->> The boy whose bike you borrowed yesterday is David