English THCS Phân biệt

Minh Hà '3'

Học sinh mới
Thành viên
5 Tháng bảy 2019
3
0
16
16
Hà Nội
THCS Lê Quý Đôn
agree là đồng tình, giống nhau
accept là chấp nhận, phê duyệt
approve là giống như accept nhưng dùng phổ biến trong văn phòng
(chắc thế):))
 

Lục Hạ Băng

Học sinh chăm học
Thành viên
18 Tháng mười 2018
268
215
76
21
TP Hồ Chí Minh
THCS và THPT Châu Á Thái Bình Dương
to accept: chấp nhận (to take what is offered)
  • Se accepted my invitation.
  • Cô ấy nhận lời mời của tôi.
to agree: đồng ý, ưng thuận (to do what is asked to do)
  • He agreed to play the video games with me.
  • Anh ấy đồng ý chơi trò chơi điện tử với tôi.
To approve means to officially agree to something or to believe that something is good or satisfactory.
Cấu trúc: accept + danh từ.
  • They accept the salary offered by the company
  • Họ đồng ý mức lương mà công ty đưa ra
Cấu trúc: agree + Verb infinitive/mệnh đề (clause)
  • She agreed to buy me a cake.
  • Cô ấy đồng ý mua cho tôi cái bánh.
"My manager approved my time-off request, so now I can go on vacation."
"My wife approved of my decision to help out around the house more often."
[TBODY] [/TBODY]
 
Top Bottom