Có ai phân biệt giúp mình agree, approve với accept không?
Mira Chan Học sinh Thành viên 2 Tháng ba 2020 187 86 46 18 Bình Định THCS Bồng Sơn 24 Tháng mười một 2020 #1 [TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn. Có ai phân biệt giúp mình agree, approve với accept không?
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn. Có ai phân biệt giúp mình agree, approve với accept không?
M Minh Hà '3' Học sinh mới Thành viên 5 Tháng bảy 2019 3 0 16 16 Hà Nội THCS Lê Quý Đôn 24 Tháng mười một 2020 #2 agree là đồng tình, giống nhau accept là chấp nhận, phê duyệt approve là giống như accept nhưng dùng phổ biến trong văn phòng (chắc thế))
agree là đồng tình, giống nhau accept là chấp nhận, phê duyệt approve là giống như accept nhưng dùng phổ biến trong văn phòng (chắc thế))
Lục Hạ Băng Học sinh chăm học Thành viên 18 Tháng mười 2018 268 215 76 22 TP Hồ Chí Minh THCS và THPT Châu Á Thái Bình Dương 24 Tháng mười một 2020 #3 to accept: chấp nhận (to take what is offered) Se accepted my invitation. Cô ấy nhận lời mời của tôi. to agree: đồng ý, ưng thuận (to do what is asked to do) He agreed to play the video games with me. Anh ấy đồng ý chơi trò chơi điện tử với tôi. To approve means to officially agree to something or to believe that something is good or satisfactory.Cấu trúc: accept + danh từ. They accept the salary offered by the company Họ đồng ý mức lương mà công ty đưa ra Cấu trúc: agree + Verb infinitive/mệnh đề (clause) She agreed to buy me a cake. Cô ấy đồng ý mua cho tôi cái bánh. "My manager approved my time-off request, so now I can go on vacation." "My wife approved of my decision to help out around the house more often." [TBODY] [/TBODY] Reactions: npan_184, Mira Chan and Minh Tín
to accept: chấp nhận (to take what is offered) Se accepted my invitation. Cô ấy nhận lời mời của tôi. to agree: đồng ý, ưng thuận (to do what is asked to do) He agreed to play the video games with me. Anh ấy đồng ý chơi trò chơi điện tử với tôi. To approve means to officially agree to something or to believe that something is good or satisfactory.Cấu trúc: accept + danh từ. They accept the salary offered by the company Họ đồng ý mức lương mà công ty đưa ra Cấu trúc: agree + Verb infinitive/mệnh đề (clause) She agreed to buy me a cake. Cô ấy đồng ý mua cho tôi cái bánh. "My manager approved my time-off request, so now I can go on vacation." "My wife approved of my decision to help out around the house more often." [TBODY] [/TBODY]