Ngoại ngữ Phân biệt

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
Widespread/ enlarged/ expanded/ extended.

Giúp mình với
- Widespread (adj) : Rộng rãi
- Enlarge : làm thứ gì trở nên to lên, phóng to lên hoặc in một bản sao lớn hơn của một bức ảnh (hoặc tài liệu)
- Expand (verb) (làm cho) trở nên lớn hơn về kích cỡ, số lượng, hoặc tầm quan trọng. (như kim loại (metal), số lượng người (number), từ vựng (vocabulary), size, một hệ thống (system), một sản nghiệp công ty (company), hay nghĩa trừu tượng như vai trò (role), lãnh thổ đất nước ...); nới rộng ra.
- Extend (verb) làm cho cái gì đó dài ra hơn, thêm rộng hơn, lớn hơn. ( thường là nghĩa đen, như cái nhà, cái hàng rào, con đường, hay một khu vực...).
 
  • Like
Reactions: Phuong Vi

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
widespread (adj.) lan truyền rộng rãi, rộng khắp, trải dài trên diện rộng "existing or happening over a large area or among many people"
Collocations: support, media coverage, (attract) criticism, famine, devastation, damage, flooding, etc.
enlarged (adj.) theo OALD định nghĩa "bigger than usual or previously", nhưng chủ yếu từ này dùng theo cột III của "enlarge"
expanded (v) đây chỉ là một động từ cột III, trên Oxford Living định nghĩa "being or having been enlarged or extended"
extended (adj.) [only before noun] "long or longer than usual or expected", e.g. an extended lunch hour, lắm khi vẫn dùng theo cột III của "extend"
 
  • Like
Reactions: Phuong Vi
Top Bottom