Bạn nói cụ thể giúp mình dùng với những nội dung như nào với @@
Tương lai đơn
Động từ “to be”
S+ will/shall+ be+ adj/noun
Ex: She
will be a good mother.
Động từ thường:
S+will/shall+V-infinitive
Ex: We
will go to England next year.
Chức năng: diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói
Ex:
George phoned while you were out. OK. I’ll phone him back..
2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ
Ex:
- Who do you think will get the job?
3. Dùng trong câu điều kiện loại 1
4. Diễn tả một gợi ý
What will we do now?
5.Diễn tả một lời đề nghị
Ex: Will you pls give me a cup of coffee?
6. Signal Words:
I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably
Tương lai gần
Động từ “ to be”
S+be going to+be+adj/noun
Ex: She
is going to be a doctor this month.
Động từ thường:
S + be going to + V-infinitive
Ex: Where
are you
going to
spend your holiday?
Chức năng:
Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan)
Ex:
We’re going to see my mother tomorrow.
Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại
Ex:
The sky is very black. It is going to rain.