Ngoại ngữ Phân biệt

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,985
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
Phân biệt get và become
Từ get và become diễn tả sự thay đổi và dùng được cho cả người lẫn vật hay sự vật. Hay nói đúng hơn là khi được dùng theo kiểu linking verbs thì chúng mới giống nhau. Còn lại thì mỗi từ có sắc thái biểu đạt riêng (Em tra từ điển Oxford là sẽ hiểu được nhé)
 

Yun KM

Học sinh tiến bộ
Thành viên
11 Tháng mười một 2017
563
697
156
Hà Nội
* Get :
/get/
- được, có được, kiếm được, lấy được
- nhận được, xin được, hỏi được
- tìm ra, tính ra
- mua
- học (thuộc lòng)
- mắc phải
- (thông tục) ăn
- bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...)
- (thông tục) hiểu được, nắm được (ý...)
- đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy
- bị, chịu
- (thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao
- đến, tới, đạt đến
- trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ
- bắt đầu
- (từ lóng) cút đi, chuồn
* Become :
/bi'kʌm/
- vừa, hợp, thích hợp, xứng
- (bất qui tắc) nội động từ, became; become
- trở nên, trở thành
 

khuattuanmeo

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng một 2014
1,190
1,091
299
25
Hà Nội
become to start to have a feeling or quality, or to start to develop into something
His parents became worried when he was late home from school.
Violent crime is becoming a major problem.


Get is less formal than become and is much more commonly used in everyday English
I was getting very tired.
Make sure you’re home before it gets dark.
 
Top Bottom