Ngoại ngữ phân biệt

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
Ensure /ɪnˈʃɔːr/

"Ensure" được định nghĩa "to make something certain to happen" - "làm điều gì chắc chắn xảy ra". Động từ này miêu tả ai hành động, thực hiện điều gì để khiến sự việc khác xảy ra.

- "Ensure" có nghĩa thực hiện hành động để đảm bảo điều gì xảy ra. Vì vậy, dù có thể cũng được dịch là "đảm bảo" trong tiếng Việt, "ensure" có cách dùng phụ thuộc vào ngữ cảnh. Ví dụ:

- The airline is taking steps to ensure safety on its aircraft. (Hãng hàng không thực hiện các bước để đảm bảo sự an toàn trên máy bay - hãng áp dụng, thực hiện nhiều biện pháp để đảm bảo điều này)

- The role of the police is to ensure (that) the law is obeyed. (Vai trò của cảnh sát là đảm bảo luật pháp được tuân theo - cảnh sát thực hiện công việc để đảm bảo điều này)

Insure /ɪnˈʃɔːr/

"Insure" được định nghĩa là "provide insurance for someone or something" - "cung cấp bảo hiểm" hoặc "arrange for financial compensation against the loss of something or against someone getting hurt or dying" - "mua bảo hiểm tài chính cho tài sản của mình". Ví dụ:

- Many companies won't insure new or young drivers. (Nhiều công ty không đứng ra bảo hiểm cho những lái xe ít tuổi)

- The house is insured for two million dollars. (Ngôi nhà được bảo hiểm 2 triệu USD)

Nguồn: VnExpress

Video:


Nguồn: Oxforddictionaries
 
  • Like
Reactions: Chou Chou
Top Bottom