1. PRESERVE: Giữ gìn, bảo quản (cái gì, ai) theo đúng nguyên trạng vốn có của nó hoặc giữ trong điều kiện tốt.
VD: I have preserved my fortune by burying it in a jar in the backyard.
Preserve endangered species from extinction: bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
To preserve sb from sth: giữ, bảo vệ ai khỏi cái gì.
To preserve order: Giữ trật tự.
2. CONSERVE: Về cơ bản conserve và preserve tương đối giống nhau, cái khác nhau bản chất là ở chỗ: conserve không có nghĩa là bảo vệ cái gì đó khỏi nguy cơ biến mất mà giữ gìn, bảo vệ cái gì đó có giá trị sử dụng lâu dài, cần duy trì để sử dụng trong tương lai. Khi dùng Conserve người nói đề cập đến vấn đề giữ gìn, bảo vệ nhưng mang hàm ý giá trị sử dụng trong đó.
VD: Conserve wildlife: bảo vệ động vật hoang dã.
New laws to conseve wildlife in the area: những luật mới bảo tồn động vật hoang dã trong vùng.
Conserve one's health: Giữ gìn sức khỏe.