PHÂN BIỆT TRAVEL - TRIP - JOURNEY - EXCURSION - EXPEDITION - TOUR FLIGHT - VOYAGE CRUISE - CROSSING

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
17
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

TRAVEL - TRIP - JOURNEY - EXCURSION - EXPEDITION - TOUR

1. Travel
- Travel có thể là động từ (v), khi đó nó chỉ việc đi lại nói chung.
e.g.: I love travelling by train. (Tôi thích đi lại bằng tàu hỏa.)
- Travel cũng có thể là danh từ (n), khi đó nó mang nghĩa là du lịch và được dùng như một danh từ không đếm được.
e.g.: Travel broadens the mind. (Du lịch mở rộng tầm mắt.)
2. Trip
- Là danh từ (n)
- Chỉ chuyến đi ngắn, hai chiều (có cả đi và về) và có mục đích: a business/school/shopping/camping trip, a five-minute trip by taxi
e.g.: I thought we might hire a motorboat and take a trip around the bay.
(Tớ nghĩ chúng ta có thể thuê một chiếc thuyền máy và làm một vòng quanh vịnh.)
3. Journey
- Là danh từ (n)
- Chỉ chuyến đi dài và xa, trên đất liền.
e.g.: They went on a long train journey from the North to the South of Vietnam.
(Họ đã trải nghiệm một hành trình dài bằng tàu hỏa từ miền Bắc đến miền Nam Việt Nam.)
4. Excursion
- Là danh từ (n)
- Có nghĩa là chuyến tham quan (với mục đích giải trí và thường áp dụng với một nhóm người)
e.g.: There are regular weekend excursions throughout the summer.
(Hàng tuần có những chuyến tham quan cuối tuần trong suốt mùa hè.)
5. Expedition
- Là danh từ (n)
- Có nghĩa là chuyến thám hiểm (đến một vùng đất chưa được nhiều người biết đến)
e.g.: Scott died while he was on an expedition to the Antarctic in 1912.
(Scott mất khi ông đang trong chuyến thám hiểm tới Nam Cực vào năm 1912.)
6. Tour
- Vừa là danh từ (n) vừa là động từ (v). Khi là danh từ, nó có thể theo sau bởi of + N.
- Dùng để nói về chuyến đi có nhiều điểm đến khác nhau.
e.g.:
+ We spent four weeks touring around Europe. (Chúng tôi đã dành bốn tuần du lịch vòng quanh châu Âu.)
+ The band is currently on a nine-day tour of France. (Ban nhạc gần đây đang thực hiện chuyến lưu diễn kéo dài chín ngày ở Pháp.)
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
17
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
FLIGHT - VOYAGE


1. Flight- Flight (n): chuyến bay
e.g.: All flights between New York and Washington have been cancelled due to fog.
(Tất cả các chuyến bay từ New York đến Washington và ngược lại đều bị hủy bỏ vì sương mù.)
2. Voyage
- Voyage (n): chuyến đi biển, đi vào vũ trụ
e.g.: He was a young sailor on his first sea voyage.
(Ông ấy vẫn còn là một thủy thủ trẻ trong chuyến đi biển đầu tiên.)
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
17
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
CRUISE - CROSSING


1. Cruise- Cruise (n): cuộc đi chơi trên biển (bằng tàu thủy)
e.g.: This is the most wonderful cruise on a fantastic ship where she can enjoy the beauty of the sea.
(Đây chuyến đi chơi tuyệt vời nhất trên một con tàu cũng vô cùng tuyệt vời nơi cô ấy có thể tận hưởng vẻ đẹp của biển.)
2. Crossing
- Crossing (n): chuyến vượt biển
e.g.: It was their first Atlantic crossing.
(Đó là chuyến vượt biển Đại Tây Dương đầu tiên của họ.)

Tienganh123
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
17
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
CÁC CỤM TỪ CẦN GHI NHỚ


- go on a trip/ an excursion/ an expedition (to ...)
e.g.: We went on a trip to the mountains.
(Chúng tôi đã có một chuyến đi đến vùng núi.)
- go for a ride/ drive/ crossing
e.g.: We went for a ride on our bikes.
(Chúng tôi đã đạp xe.)
- have a journey/ flight/ voyage
e.g.: We have a flight to Paris tomorrow morning.
(Chúng tôi có một chuyến bay đến Pa-ri vào sáng ngày mai.)

Tienganh123
 
Top Bottom