- 14 Tháng chín 2017
- 204
- 316
- 119
- 21
- Hà Tĩnh
- THPT Chuyên Hà Tĩnh
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1.sometime
(1)Phó từ , chỉ một thời gian không xác định trong quá khứ hoặc tương lai .
Would you come to the cinema with me, sometime?(tương lai)
We‘ll take our holiday sometime in August. (tương lai)
I bought this sometime last summer. (quá khứ)
This mansion was built sometime around 1986. (quá khứ)
(2)Tính từ,Có nghĩa là trước đây ,cũ (tương đương như former.)
This is our sometime general manager.
Our sometime classmate, Rose, is now a pop star.
2.sometimes : Phó từ.Có nghĩa là:đôi khi,thỉh thoảng (= at times)
Every man is a fool sometimes, and none at all times.
I sometimes have letters from him.
3.some_time : Chỉ một khoảng thời gian không xác định .Thường dùng với ‘for’.
We plan to stay in Ha Long for some time.
I will keep the computer for some time, so you can use it.
4.some_times: vài lần (= several times) . ‘some’ có thể thay bằng con số để chỉ cụ thể số lần . ‘time’ trong trường hợp này là danh từ đếm được .
I am sure that we have met some times before.
The newly bought microwave oven failed to work some times.
Nguồn : internet
(1)Phó từ , chỉ một thời gian không xác định trong quá khứ hoặc tương lai .
Would you come to the cinema with me, sometime?(tương lai)
We‘ll take our holiday sometime in August. (tương lai)
I bought this sometime last summer. (quá khứ)
This mansion was built sometime around 1986. (quá khứ)
(2)Tính từ,Có nghĩa là trước đây ,cũ (tương đương như former.)
This is our sometime general manager.
Our sometime classmate, Rose, is now a pop star.
2.sometimes : Phó từ.Có nghĩa là:đôi khi,thỉh thoảng (= at times)
Every man is a fool sometimes, and none at all times.
I sometimes have letters from him.
3.some_time : Chỉ một khoảng thời gian không xác định .Thường dùng với ‘for’.
We plan to stay in Ha Long for some time.
I will keep the computer for some time, so you can use it.
4.some_times: vài lần (= several times) . ‘some’ có thể thay bằng con số để chỉ cụ thể số lần . ‘time’ trong trường hợp này là danh từ đếm được .
I am sure that we have met some times before.
The newly bought microwave oven failed to work some times.
Nguồn : internet