PHÂN BIỆT SHY - ASHAMED - EMBARRASSED SHADE - SHADOW

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

I. SHY - ASHAMED - EMBARRASSED


Shy, ashamedembarrassed đều là các tính từ và chúng dễ bị nhầm lẫn nếu chỉ quan tâm đến nghĩa tương đương trong tiếng Việt bởi vì chúng đều có nghĩa là xấu hổ.
Tuy nhiên sắc thái của chúng khác nhau và vì vậy chúng cũng được dùng trong những hoàn cảnh khác nhau.
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
SHY


SHY- Dùng để miêu tả tính cách của ai đó (thuộc về bản chất) hơn là cảm xúc ở một thời điểm nhất định.
- Có nghĩa là hay xấu hổ, bẽn lẽn, nhút nhát (trong giao tiếp với người khác, thường là do lo lắng hoặc sự thiếu tự tin vào bản thân).
e.g.: He is a quiet, shy man. (Ông ta là một người đàn ông trầm tính và nhút nhát.)
CẤU TRÚC VỚI SHY
- shy of/about (doing) sth: sợ làm gì hoặc liên quan đến cái gì
e.g.: I am very shy about singing in public. (Tôi sợ phải hát trước đám đông.)
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
ASHAMED


ASHAMED- Dùng để miêu tả cảm giác tội lỗi khi làm gì sai một cách cố ý (thường là trái với đạo đức hoặc cách ứng xử thông thường). Từ này mang nghĩa tiêu cực.
e.g.: He should be ashamed of treating her like that. (Anh ta nên cảm thấy xấu hổ vì đã đối xử với cô ấy như vậy.)
- Không dùng ashamed khi nói đến những sự việc không quan trọng hoặc không mang tính nghiêm trọng.
Chúng ta không nói: He was too ashamed that he took the wrong key.
Bởi vì sự việc cầm nhầm chìa khóa ở đây không mang tính nghiêm trọng.
CẤU TRÚC VỚI ASHAMED
- ashamed of sb/sth
e.g.: They were extremely ashamed of their behaviour last night. (Họ vô cùng xấu hổ trước những hành động của mình đêm qua.)
- ashamed that...
e.g.: I am ashamed that I cheated on my last exam. (Tôi xấu hổ vì mình đã gian lận trong bài kiểm tra trước.)
- ashamed to be sth
e.g.: I was really ashamed to be so selfish. (Tôi thực sự xấu hổ vì đã ích kỉ như thế.)
- ashamed to do sth: xấu hổ không dám làm gì (vì cảm thấy tội lỗi hoặc xấu hổ)
e.g.: He was too ashamed to tell his family what had happened. (Cậu ta xấu hổ không dám nói với gia đình về chuyện đã xảy ra.)
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
EMBARRASSED


EMBARRASSED- Dùng embarrassed khi muốn miêu tả cảm giác của ai đó khi làm gì sai, khi nhầm lẫn một điều gì đó hoặc khi làm một điều gì ngu ngốc hoặc cảm thấy ngượng ngùng trước mặt người khác.
- Dùng embarrassed khi miêu tả cảm giác không thoải mái trong người, hoặc cảm giác lo lắng về những gì người khác có thể nghĩ về bạn. Do đó từ này có thể dịch là: ngượng ngùng, xấu hổ.
e.g.: He is too embarrassed to tell her that he has loved her for a long time. (Anh ấy cảm thấy ngượng ngùng không dám nói với cô ấy rằng anh đã yêu cô từ rất lâu.)
Trong câu này chúng ta không thể dùng ashamed được vì hành động được nhắc đến ở đây không hề trái với đạo đức.
CẤU TRÚC VỚI EMBARRASSED
- embarrassed at/about sth
e.g.: She is embarrassed about her appearance. (Cô ấy thấy xấu hổ vì ngoại hình của mình.)
- too embarrassed to do sth
e.g.: She was too embarrassed to speak in front of the crowd. (Cô ấy quá ngượng ngùng khi nói trước đám đông.)
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
daidien.png

II. SHADE - SHADOW


SHADE, SHADOW (noun): bóng
1. Shade: bóng mát, chỗ râm (tạo ra bởi ánh nắng mặt trời)
e.g.: We took a short rest in the shade of the tree. (Chúng tôi ngồi nghỉ dưới bóng cây.)
2. Shadow: bóng, hình rõ rệt của người, vật (có hình dạng cụ thể)
e.g.: The children were playing, jumping on each other's shadows. (Bọn trẻ con đang đùa nghịch, đứa này nhảy lên bóng của đứa kia.)

Tienganh123
 
Top Bottom