"Settle in" có nghĩa là làm cho mình thoải mái ở đâu đó. Giống như, sau khi bạn di chuyển nhà bạn đang "settling in". hoặc, "you won't move the cat off that chair, it looks like he has settled in."
"Settle down" có nhiều ý nghĩa.
Chúng ta cũng nói "settle down" cho những người trẻ tuổi khi họ gặp ai đó và tìm được một ngôi nhà. "I knew she would settle down one day."
Nó cũng có thể là một sự kiện lớn hơn như tình trạng bất ổn trong một đất nước. "The situation in Colombia has settled down."