PHÂN BIỆT SAY - TELL - TALK - SPEAK

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

SAY

Cách dùng- Chúng ta dùng say khi tường thuật lại lời của ai đó, cả trong câu trực tiếp và câu gián tiếp.
e.g.:
+ She said: "This is terrible!" (Cô ấy nói: "Thật kinh khủng!") → (trực tiếp)
+ He said that he wanted a drink. (Anh ta nói rằng anh ta muốn uống gì đó.) → (gián tiếp)
- Chúng ta cũng có thể dùng say khi hỏi về ngôn ngữ.
e.g.: How do you say "book" in Spanish? ("Sách" trong tiếng Tây Ban Nha nói như thế nào?)
- Sau say không cần tân ngữ gián tiếp (chỉ người) đi kèm, tuy nhiên ta có thể dùng say to sb
e.g.: I said to myself, "That can't be right!" (Tôi tự nhủ, "Điều đó không thể nào đúng được!")

Cấu trúc
say sth (to sb) (about sth)
e.g.: She said nothing to me about it. (Cô ấy chẳng nói gì với tôi về điều đó cả.)
say (to sb) + that clause
e.g.: He said (to me) that he couldn't do it then. (Anh ta nói với tôi rằng anh ta không thể làm điều đó lúc ấy.)
say one's prayers (đọc kinh cầu nguyện)
e.g.: She always says her prayers before she goes to sleep. (Cô ấy luôn đọc kinh cầu nguyện trước khi đi ngủ.)
say hello/goodbye/thank-you/Happy Birthday/congratulations,...
e.g.: He helped her carry her bag and then she said thank-you to him. (Anh ta giúp cô ấy mang túi và sau đó cô ấy đã nói cảm ơn anh ta.)
 
  • Like
Reactions: luohg ikenak

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
TELL


Cách dùng- Được dùng với hàm ý chỉ sự thông báo hoặc chỉ dẫn.
e.g.:
+ Have you told him the news yet? (Cậu đã nói/thông báo cho anh ta biết tin đó chưa?) → thông báo
+ The doctor told me that I had to stay in bed. (Bác sĩ nói rằng tôi phải nằm ở trên giường.) → chỉ dẫn
- Chúng ta dùng tell trong câu hỏi đường đến một nơi nào đó.
e.g.: Can you tell me where the bus station is, please? (Làm ơn nói cho tôi biết bến xe buýt ở đâu?)
- Chúng ta dùng tell với các từ để hỏi: when, how, why, where,...
e.g.:
+ He told me how to send a fax. (Anh ta nói cho tôi cách gửi fax.)
+ Tell me when you want to have dinner. (Hãy nói cho em biết khi nào anh muốn ăn tối.)
- Tell bắt buộc phải có tân ngữ chỉ người theo ngay sau nó.
e.g.: My mother told me to clean the house. (Mẹ bảo tôi lau nhà.)
NOT: My mother told to clean the house.

Cấu trúc
tell sb to do sth
e.g.: I kept telling myself to keep calm. (Tôi luôn tự nhủ rằng phải bình tĩnh.)
tell sb + that clause
e.g.: He told me that he was busy. (Anh ta đã nói với tôi rằng anh ta bận.)
Một số cụm từ khác:
tell the time
tell a story
tell a joke
tell a lie
tell the difference
tell your name
tell your address
tell (sb) your telephone number
tell the truth
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
TALK


Cách dùng- Dùng khi có sự đối thoại giữa 2 người.
e.g.: I like talking to you. (= I like having a conversation with you.)

Cấu trúc
talk to sb about sth: nói chuyện với ai về vấn đề gì đó.
e.g.: Have you talked to your parents about the problems you're having? (Bạn đã nói với bố mẹ về vấn đề mà bạn đang mắc phải chưa?)
talk rubbish: nói linh tinh
talk nonsense: nói vớ vẩn
e.g.: You are talking rubbish! (Cậu đang nói vớ vẩn gì thế!)

Tienganh123
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
SPEAK


Cách dùng- Dùng trong đối thoại một chiều (tức chỉ có một người nói) hoặc trong đối thoại hai chiều nhưng trong những văn cảnh trang trọng.
e.g.: I've just spoken to the manager about it. (Tôi vừa mới nói chuyện với sếp về chuyện đó.)
- Dùng speak khi nói ai đó nói thứ ngôn ngữ nào đó.
e.g.: He can speak four languages. (Anh ta có thể nói bốn thứ tiếng.)
- Dùng speak khi muốn diễn đạt ai đó nói như thế nào.
e.g.: Can you speak a bit more slowly? (Bạn có thể nói chậm hơn một chút được không?)

Cấu trúc
speak to sb about sth: dùng khi chủ thể của speak muốn đạt được một mục đích cụ thể nào đó hoặc muốn người khác làm gì.
e.g.: I've spoken to Ed about it and he's promised not to let it happen again. (Tôi đã nói chuyện với Ed về điều đó và anh ta hứa sẽ không để chuyện đó lặp lại.)

Tienganh123
 
Top Bottom