Ngoại ngữ Phân biệt một số cụm từ về Ngủ

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,360
6,062
801
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Go to sleep ; đi ngủ có ý thức,có dự định

Fall asleep : ngủ không có dự định,do tác động ngoại cảnh rồi chìm vào giấc ngủ
97278728.png
44670313.png

Get to sleep : trằn trọc tý rồi chìm vào giấc ngủ

Nod off : Ngủ gật ,thời gian ngắn

Drop off : Ngủ gật ,ngủ một cách nhẹ nhàng từ từ , thiu thiu ngủ
 

khuattuanmeo

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng một 2014
1,190
1,091
299
25
Hà Nội

nap: giấc ngủ chợp (a short sleep, especially during the day) >>> have/ take a quick nap after lunch
doze = snooze: ngủ lơ mơ (sleep lightly for a short time) >>>> Sitting in an armchair in front of the fire, I soon fell into a doze.
rest: nghỉ ngơi >>> lie down and rest for an hour after lunch

>>> Get some rest while you can. I had a good long rest before the party.
beauty sleep: ngủ sớm (giấc ngủ giữ sắc đẹp)
forty-winks: giấc ngủ ngắn (a very short sleep) >>>> I felt a lot better after I had forty winks.
 
Top Bottom