Ngoại ngữ Phân biệt Gift và Present

Bong Bóng Xà Phòng

Cựu Mod Hóa|Cựu CN CLB Hóa học vui
Thành viên
18 Tháng mười hai 2017
3,707
8,659
834
Hưng Yên
Nope
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Gift

. Ý nghĩa: Món quà, quà tặng.

. Gift được dùng để nói về những món quà mang ý nghĩa trang trọng, các món quà này có thể do một người giàu tặng một người nghèo hơn hoặc một người ở vị thế cao tặng cho một người ở vị thế thấp.


Ví dụ:
– The watch was a gift from my mother. (Chiếc đồng hồ là món quà của mẹ tôi).
– The family made a gift of his paintings to the gallery. (Gia đình đã tặng bức tranh của ông ý cho triển lãm như một món quà).
. Gift còn được sử dụng khi nói về khả năng thiên bẩm của một người.
Ví dụ:

– She has a great gift for music. (Cô ấy có một khả năng thiên bẩm lớn về âm nhạc).
– She can pick up a tune instantly on the piano. It’s a gift. (Cô ấy có thể bắt nhịp trên đàn piano rất chính xác. Đó là một khả năng thiên bẩm).
. Gift có thể được trao một cách rất tự nhiên không kèm theo một ý nghĩa tượng trưng quá cụ thể nào.
Ví dụ:

– I sent my Grandma a gift for her birthday. (Tôi đã gửi cho bà tôi một món quà nhân dịp sinh nhật).
(Món quà để thể hiện tình cảm, không tượng trưng cụ thể cho điều gì)
Present

. Ý nghĩa: Món quà , quà tặng.


Present dùng để nói đến những món quà mang ý nghĩa ít trang trọng hơn, các món quà này thường được trao cho nhau bởi những người có vị thế ngang hàng hoặc một người có vị thế thấp hơn trao cho một người ở vị thế cao hơn.
Ví dụ:
– They gave me theatre tickets as a present. (Họ cho tôi vé đi xem ca nhạc như một món quà).
– My son brought a present for me. (Con trai tôi đã tặng tôi một món quà).
. Present thường được trao kèm theo một ý nghĩa tượng trưng nào đó.
Ví dụ:

– In my best friend’s wedding, I walked up and handed the bride and groom their present.(Trong đám cưới của người bạn thân tôi, tôi đã đi lên và trao tặng họ một món quà).
(Một món quà mang ý nghĩa thể hiện sự thân thiết).
 

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
Gift

. Ý nghĩa: Món quà, quà tặng.

. Gift được dùng để nói về những món quà mang ý nghĩa trang trọng, các món quà này có thể do một người giàu tặng một người nghèo hơn hoặc một người ở vị thế cao tặng cho một người ở vị thế thấp.


Ví dụ:
– The watch was a gift from my mother. (Chiếc đồng hồ là món quà của mẹ tôi).
– The family made a gift of his paintings to the gallery. (Gia đình đã tặng bức tranh của ông ý cho triển lãm như một món quà).
. Gift còn được sử dụng khi nói về khả năng thiên bẩm của một người.
Ví dụ:

– She has a great gift for music. (Cô ấy có một khả năng thiên bẩm lớn về âm nhạc).
– She can pick up a tune instantly on the piano. It’s a gift. (Cô ấy có thể bắt nhịp trên đàn piano rất chính xác. Đó là một khả năng thiên bẩm).
. Gift có thể được trao một cách rất tự nhiên không kèm theo một ý nghĩa tượng trưng quá cụ thể nào.
Ví dụ:

– I sent my Grandma a gift for her birthday. (Tôi đã gửi cho bà tôi một món quà nhân dịp sinh nhật).
(Món quà để thể hiện tình cảm, không tượng trưng cụ thể cho điều gì)
Present

. Ý nghĩa: Món quà , quà tặng.


Present dùng để nói đến những món quà mang ý nghĩa ít trang trọng hơn, các món quà này thường được trao cho nhau bởi những người có vị thế ngang hàng hoặc một người có vị thế thấp hơn trao cho một người ở vị thế cao hơn.
Ví dụ:
– They gave me theatre tickets as a present. (Họ cho tôi vé đi xem ca nhạc như một món quà).
– My son brought a present for me. (Con trai tôi đã tặng tôi một món quà).
. Present thường được trao kèm theo một ý nghĩa tượng trưng nào đó.
Ví dụ:

– In my best friend’s wedding, I walked up and handed the bride and groom their present.(Trong đám cưới của người bạn thân tôi, tôi đã đi lên và trao tặng họ một món quà).
(Một món quà mang ý nghĩa thể hiện sự thân thiết).
Góp ý:
A Gift tends to be much more valuable than a present. It usually passes from the rich to the poor, from the high to the low.

A present, on the other hand, passes between equals or from the inferior to the superior.

• The children brought a present for the Minister.

• I gave him a pen as a present.

• The foundation is planning to gift the land to the society.

• He made a gift of two million dollars to his old university.

The word gift is also used with the inborn talent or skill that one has. It is because God is believed to have given us these things. We are getting something from a superior being. Picasso had the gift of painting. M.S has the gift of singing, etc. We do not, in these cases, use the wordpresent.
 

Happy Ending

Học sinh chăm học
Thành viên
23 Tháng hai 2018
281
556
86
22
Du học sinh
$\color{red}{\text{HOCMAI}\bigstar\text{FORUM}}$
Gift

. Ý nghĩa: Món quà, quà tặng.

. Gift được dùng để nói về những món quà mang ý nghĩa trang trọng, các món quà này có thể do một người giàu tặng một người nghèo hơn hoặc một người ở vị thế cao tặng cho một người ở vị thế thấp.


Ví dụ:
– The watch was a gift from my mother. (Chiếc đồng hồ là món quà của mẹ tôi).
– The family made a gift of his paintings to the gallery. (Gia đình đã tặng bức tranh của ông ý cho triển lãm như một món quà).
. Gift còn được sử dụng khi nói về khả năng thiên bẩm của một người.
Ví dụ:

– She has a great gift for music. (Cô ấy có một khả năng thiên bẩm lớn về âm nhạc).
– She can pick up a tune instantly on the piano. It’s a gift. (Cô ấy có thể bắt nhịp trên đàn piano rất chính xác. Đó là một khả năng thiên bẩm).
. Gift có thể được trao một cách rất tự nhiên không kèm theo một ý nghĩa tượng trưng quá cụ thể nào.
Ví dụ:

– I sent my Grandma a gift for her birthday. (Tôi đã gửi cho bà tôi một món quà nhân dịp sinh nhật).
(Món quà để thể hiện tình cảm, không tượng trưng cụ thể cho điều gì)
Present

. Ý nghĩa: Món quà , quà tặng.


Present dùng để nói đến những món quà mang ý nghĩa ít trang trọng hơn, các món quà này thường được trao cho nhau bởi những người có vị thế ngang hàng hoặc một người có vị thế thấp hơn trao cho một người ở vị thế cao hơn.
Ví dụ:
– They gave me theatre tickets as a present. (Họ cho tôi vé đi xem ca nhạc như một món quà).
– My son brought a present for me. (Con trai tôi đã tặng tôi một món quà).
. Present thường được trao kèm theo một ý nghĩa tượng trưng nào đó.
Ví dụ:

– In my best friend’s wedding, I walked up and handed the bride and groom their present.(Trong đám cưới của người bạn thân tôi, tôi đã đi lên và trao tặng họ một món quà).
(Một món quà mang ý nghĩa thể hiện sự thân thiết).
Góp ý:
A Gift tends to be much more valuable than a present. It usually passes from the rich to the poor, from the high to the low.

A present, on the other hand, passes between equals or from the inferior to the superior.

• The children brought a present for the Minister.

• I gave him a pen as a present.

• The foundation is planning to gift the land to the society.

• He made a gift of two million dollars to his old university.

The word gift is also used with the inborn talent or skill that one has. It is because God is believed to have given us these things. We are getting something from a superior being. Picasso had the gift of painting. M.S has the gift of singing, etc. We do not, in these cases, use the wordpresent.
I give you gifts.
You give me presents.
:D I'm sorry....so sorry
 
Top Bottom