have somebody doing something :
Bị ảnh hưởng bởi hành động của ai đó (không yêu cầu, ra lệnh cho họ)
Khiến người khác làm gì đó một cách gián tiếp (không yêu cầu, ra lệnh cho họ)
Cho phép ai đó làm gì đó. Nghĩa này thường dùng trong câu phủ định.
have somebody doing something dùng khi yêu cầu người ta làm việc lâu dài và làm nhiều lần.
have somebody do something thường dùng khi yêu cầu người ta làm một việc một lần ở một thời điểm nào đó .