Phân biệt cách sử dụng các từ: DISUSED, UNUSED, MISUSED

G

girltoanpro1995

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Tham gia diễn đàn tienganh.com ^^! Người ta gửi mail, thấy hay nên post nhé :)

Xin chào, aloner_sad!

TiengAnh.com.vn gửi bạn bài học phân biệt cách sử dụng các từ: DISUSED, UNUSED, MISUSED

Từ use có thể thêm các tiền tố dis-, un- hay mis- và khi đó nghĩa của nó sẽ thay đổi. Dưới đây là những chú ý khi sử dụng 3 tính từ: disused, unused, misused:

1. Disused: không được sử dụng nữa, vô dụng, bỏ đi.

Ví dụ như một tòa nhà, một nơi chốn, một vật dụng trở nên vô dụng có thể do không còn dùng cho mục đích ban đầu nữa và nay bị bỏ không.

Eg: There is a unique cycle path along the disused railway line.

Có một đường duy nhất xe đạp có thể đi dọc theo tuyến đường sắt bị bỏ hoang.

2. Unused: không dùng đến, chưa dùng

Eg: Her family is so large that not one room in her house is unused.

Gia đình cô ấy đông người đến nỗi trong nhà không còn một phòng nào trống.

Unused còn có nghĩa là không quen hay không biết (ai, cái gì)

Eg: Their children are unused to country life.

Các con của họ không quen với cuộc sống ở nông thôn.

3. Misused: bị lạm dụng, bị dùng sai mục đích

Eg: If your credit card is misused before you have reported the loss, the maximum loss you have to bear is $50, and the bank bear the rest.

Nếu thẻ tín dụng của bạn bị người khác sử dụng trước khi bạn báo mất thẻ với ngân hàng thì số tiền bạn mất tối đa là 50 đôla, phần còn lại ngân hàng sẽ chịu.


Chúc bạn luôn vui vẻ và thành công trong cuộc sống!
 
Z

zotahoc

*mình cũng có một số từ thường nhầm lẫm cần phân biệt
OTHER, ANOTHER,THE OTHER

-OTHER:''khác' đi kèm với mạo từ hay số từ ở đằng trước, và danh từ đứng đằng sau.
ví dụ: the teacher called two students to the blackboard.then he called two other students to check the formers' work.

-OTHERS: tương tự nhự OTHER nhưng để thay cho danh từ số nhiều

-ANOTHER:chỉ một vật hay người khác, có thể đi kèm với danh từ đếm được số ít hoặc đứng một mình
VD: While the police were searching for the missinh girl, another girl was reported to have disappeared

-THE OTHER:chỉ cho vật hay người /người còn lại trong hai vật hay người
VD:they both set off in the morning.One went to the north,the other headed south.
 
Top Bottom