Ngoại ngữ Phân biệt cách dùng MAKE với DO?

Ye Ye

Cây bút Truyện ngắn 2017|Thần tượng văn học
Hội viên CLB Ngôn từ
Thành viên
10 Tháng bảy 2017
2,064
2,347
434
Hà Nam
NEU (Dream)
Các bạn giúp mình phân biệt cách dùng MAKE với DO?
1.DO

-Nói về học tập, công việc, nghề nghiệp hay nhiệm vụ. Những hoạt động này không tạo ra bất kỳ sản phẩm vật chất nào mới.
+ Eg: do homework, do business, do job/work
-Diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng
+ Eg: do something/ nothing/ anything/everything
-Nói về các hoạt động hàng ngày
+ Eg: do one’s hair / the dishes / the kitchen / the lawns / your nails / the cleaning / the cooking / do the kitchen
-Dùng để thay thế cho động từ trước đó khi nghĩa trong câu đã rõ ràng
+ Eg:
Mom: Remember to clean the floor before I come back soon.
Son: Ok mom, I’ll do it (Do means cleaning the floor)
-Ngoại lệ:
  • Do a crossword (Giải câu đố)
  • Do a favour (Giúp đỡ ai)
  • Do damage/do harm (Gây hại, làm hại)
  • Do good/badly (Làm …tốt/tồi)
  • Do time (Đi tù = go to the prison)
  • Do your best (cố gắng hết sức mình = try one’s best)
2.MAKE

-Diễn tả hoạt động, sản xuất tạo nên cái mới từ những nguyên liệu vật chất sẵn có:
Eg: made from grapes, made of gold.
-Diễn tả 1 hành động tương tác với đối tượng khác hoặc phản ứng lại với điều gì
Eg: make someone happy, make one’s eyes water, make fun of someone or a fool of someone
-Diễn tả kế hoạch, dự định hay để đưa ra 1 quyết định
Eg: Make the decision/the arrangement/a choice/plans, make money (kiếm tiền), make a visit/journey, make up your mind
-Diễn tả hành động liên quan đến phát ngôn hay việc phát ra âm thanh
Eg: Make a speech, make a comment, make a noise, make a promise, make an excuse, make a telephone call, make a remark, make a suggestion, make an enquiry, make a fuss
-Đi với cụm từ chỉ đồ ăn, thức uống, bữa ăn
Eg: Make coffee/tea/a cup of tea, make breakfast/lunch/dinner
-Ngoại lệ:
  • make a mistake: phạm lỗi
  • make an exception: đưa ra một ngoại lệ
  • make an effort: nỗ lực
  • make love to O (tán tỉnh, tỏ tình với ai)
  • make a mess/a profit (tạo ra đống bừa bộn, kiếm lời
  • Make fortune (phát đạt, phát tài)
  • make amends for one's behaviour
  • make amends (cải chính, tu chính)
  • make believe (làm ra vẻ, giả vờ = pretend)
  • make a tool of someone (lợi dụng ai)
  • make a difference (tạo nên sự khác biệt)
  • make friends (kết bạn)
  • make a mess (tạo ra 1 đống bừa bộn)
  • make a move (chuyển đổi, xê dịch)
  • make a payment (thanh toán)
  • make one’s point (giải thích cặn kẽ điều gì)
  • make a profit (kiếm lãi)
  • make time (dành thời gian làm gì+to V)
  • make your bed (to prepare the bed for sleeping in)
  • make sure
  • Make a list
[TBODY] [/TBODY]
nguồn: oxford.edu.vn
 
Top Bottom