1 . Like ( giới từ ) : giống
cấu trúc
Be + like + N
ex: this hat is like that hat
N + like + N
ex: i have a hat like yours
Like + N + mệnh đề
ex: like his farther , he is a teacher
2 . Alike( giới từ , tính từ ) : giống nhau
cấu trúc : luôn đứng 1 mình ở sau 2 danh từ hoặc danh từ số nhiều , không dùng like đứng trước 1 danh từ
ex: this hat and that one are alike
they tried to treat all their children alike
hãy lkie khi thấy bài viết hay và ý nghĩa