Ngoại ngữ Phân biệt cách dùng equal, same, like, alike

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
  • Like
Reactions: Chou Chou

duthichuc04@gmail.com

Học sinh
Thành viên
20 Tháng chín 2017
150
52
41
21
Hà Nội
trường trung cơ sở chu văn an
1 . Like ( giới từ ) : giống
cấu trúc
Be + like + N
ex: this hat is like that hat

N + like + N
ex: i have a hat like yours

Like + N + mệnh đề
ex: like his farther , he is a teacher

2 . Alike( giới từ , tính từ ) : giống nhau
cấu trúc : luôn đứng 1 mình ở sau 2 danh từ hoặc danh từ số nhiều , không dùng like đứng trước 1 danh từ
ex: this hat and that one are alike
they tried to treat all their children alike




hãy lkie khi thấy bài viết hay và ý nghĩa
 

Chou Chou

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT được yêu thích nhất 2017
4 Tháng năm 2017
4,070
4,352
704
23
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy
a) equal VS same:
*) ADJ:
- equal:
(not comparable) the same in all respects (giống nhau về mọi mặt)
- same: not different or other; not another or others; not different as regards self; selfsame; numerically identical. (không khác nhau hoặc khác, không phải cái khác hoặc những cái khác; không khác về bản chất; cũng giống như vậy, giống hệt)

Ex:
+) They divided the cake into equal parts. (Họ chia cái bánh thành những phần bằng nhau)
+) He is the same age as me. (Anh ta bằng tuổi với tôi)
*) VERB:
- equal: bằng, ngang
Ex: He is equalled by no one in kindness. (Không ai tử tế bằng ông ta cả)
- same: không có hình thức động từ
*) NOUN:
- equal: người ngang hàng, người ngang tài, ngang sức
Ex: He is my equal in strength. (Anh ta là người ngang sức tôi)

*) PRONOUN:
- same: cái như thế
Ex: Their age are the same. (Tuổi của họ là như nhau)
*) ADV:
- same: cũng như thế
Ex: These two words are pronounced differently but they are spelt the same (as each other) (Hai từ này phát âm khác nhau nhưng viết thì như nhau)


Bạn xem thêm TẠI ĐÂY

b) like VS alike

*) ADJ:
- like: similar: giống, tương tự
- alike: having resemblance or similitude; similar; without difference: có nét giống nhau

*) ADV:
- like: (informal) for example, such as: to introduce an example or list of examples: có thể là, chẳng hạn như là, ví dụ như là
- alike: in the same manner, form, or degree; in common; equally: giống nhau, như nhau
*) VERB:
- like: thích
*) NOUN:
- like: vật tương tự
*) CONJUNCTION:
- like: as if; as though: cứ như, như thể là
*) PREP.
- like: giống, như

Bạn xem thêm TẠI ĐÂY
 
Top Bottom