phân biệt các từ có nghĩa gần giống nhau

R

ranmorishinichi

include, comprise, contain, consist, involve
+ contain : chứa đựng cái gì đó
contain khác với consist là : nó mang tính chứa đựng hơn là tính bao gồm.
+Include : có thể hiểu là : 1 cái gì đó thêm vào 1 cái đã có sẵn hoặc chưa được chính thức có trong cấu trúc của 1 cái gì đó


- từ consist of (=comprise ) * CONSIST OF ( = COMPRISE) = to be made of or formed from (sth)

+ sau Consist of: nêu tất cả các thành phần đã cấu tạo nên nó

Ví dụ: The team consists of four European and two Americans.

+ sau Comprise: nêu một tổng thể cấu tạo nên nó

Ví dụ: This dictionary comprises about 65,000 words.

- từ include (= to contain )(sth) as a part of (sth) else, or to make (sth) part of (sth) else

+ sau Include là danh sách liệt kê một phần "không đầy đủ" các bộ phần cấu thành nên nó

Ví dụ: A baseball team is made up of nine players. The team includes a pitcher, a catcher, and a right fielder.


- từ contain (=HOLD) – to have something inside or include something as a part (có chứa đựng một cái gì đó bên trong hoặc có thêm cái gì đó trong một phần của nó.

Khi dùng contain bạn nên hiểu rằng nó có nghiã là chứa đựng cái gì đó. Nghĩ tới ý đồng nghiã của nó như là “giữ lại” hoặc là “giữ ở trong một cái gì đó”.

Ví dụ: Try to avoid foods which contain a lot of fat. (Hãy cố gắng tránh xa những thức ăn có chứa nhiều chất dầu mỡ.)

=> cho nên câu trả lời của câu hỏi trên là C. contain.

Bạn có thể tham khảo tại đây :
http://www.dethi.com/vi/modules.php?name=News&op=viewst&sid=3154
và tại đây :
http://forum.englishtime.us/default.aspx?g=posts&t=13476
 
Top Bottom