Seem
Seem là động từ nối (copular verb). Sau seem là tính từ, không dùng phó từ (adverb).
Ex: He seems
angry about something. (NOT He seems
angrily about something.)
She seems
depressed.
- Seem to be
Seem thường có
to be đi sau. Nói chung, ta thường dùng
seem to be khi nói về những chuyện có vẻ đúng.
Ex: Things far off seem to be small. (Những thứ ở xa có vẻ nhỏ)
The milk seems to be sterilised. (Sữa hình như đã được khử trùng)
Trong nhiều trường hợp, dùng seem và seem to be đều được.
- Dùng với danh từ
Seem to be thường đứng trước danh từ hoặc cụm danh từ (noun phrases).
Ex: There
seems to be some misunderstanding between them.
I spoke to a man who
seemed to be the boss.
She
seems to be a nice girl.
- Dùng với infinitives (nguyên mẫu)
Seem có thể được theo sau bởi động từ nguyên thể.
Ex: They seem
to have made a mistake.
She seems
to need help.
đôi khi seem có thể bắt đầu câu với
it đứng trước.
Ex: It seems that they have made a mistake.
It seems that she needs help.
Nguồn: coviet.
Bạn có thể tham khảo thêm tại
đây.