Ngoại ngữ Phân biệt 'assure', 'ensure', 'insure'

phuongtranganna

Học sinh mới
Thành viên
26 Tháng mười 2017
35
16
6
22
Bình Phước
Phân biệt 'assure', 'ensure', 'insure'


:DAssure /əˈʃɔːr/

Động từ "assure" được từ điển Oxford định nghĩa "to tell someone confidently that something is true, especially so that they do not worry" - "trấn an, đảm bảo với ai điều gì sẽ xảy ra nên anh ta không cần lo lắng".

Động từ này dùng để miêu tả hành động trấn an người khác bằng lời nói, khiến người khác ít lo lắng hơn. Ví dụ:

- "Don't worry, your car will be ready tomorrow," the mechanic assured him. (Đừng lo, xe của anh sẽ được hoàn thiện vào ngày mai", người thợ cơ khí đảm bảo với anh ta - khách hàng lo lắng về việc bao giờ chiếc xe được sửa xong, một nhân viên ở đấy đứng ra trấn an khiến khách hàng yên tâm)

- She assured him (that) the car would be ready the next day. (Cô ấy trấn an anh ta rằng chiếc xe sẽ hoàn thành vào ngày mai - cô ấy không phải là người sửa xe, đơn thuần nói để anh ta bớt lo lắng)

:DEnsure /ɪnˈʃɔːr/

"Ensure" được định nghĩa "to make something certain to happen" - "làm điều gì chắc chắn xảy ra". Động từ này miêu tả ai hành động, thực hiện điều gì để khiến sự việc khác xảy ra.

"Assure" có ý dùng lời nói trấn an, còn "ensure" có nghĩa thực hiện hành động để đảm bảo điều gì xảy ra. Vì vậy, dù có thể cũng được dịch là "đảm bảo" trong tiếng Việt, "assure" và "ensure" có sự khác nhau về bản chất, có cách dùng phụ thuộc vào ngữ cảnh. Ví dụ:

- The airline is taking steps to ensure safety on its aircraft. (Hãng hàng không thực hiện các bước để đảm bảo sự an toàn trên máy bay - hãng áp dụng, thực hiện nhiều biện pháp để đảm bảo điều này)

- The role of the police is to ensure (that) the law is obeyed. (Vai trò của cảnh sát là đảm bảo luật pháp được tuân theo - cảnh sát thực hiện công việc để đảm bảo điều này)

:DInsure /ɪnˈʃɔːr/

"Insure" có nghĩa khác biệt rõ hơn so với hai từ trên, được định nghĩa là "provide insurance for someone or something" - "cung cấp bảo hiểm" hoặc "arrange for financial compensation against the loss of something or against someone getting hurt or dying" - "mua bảo hiểm tài chính cho tài sản của mình". Ví dụ:

- Many companies won't insure new or young drivers. (Nhiều công ty không đứng ra bảo hiểm cho những lái xe ít tuổi)

- The house is insured for two million dollars. (Ngôi nhà được bảo hiểm 2 triệu USD)
JFBQ00125061225b
Nguồn: vnexpress.net
 
Last edited by a moderator:

Anhnguyen2572003

Banned
Banned
25 Tháng chín 2017
299
398
74
21
Phú Thọ
THCS Thanh Thủy
Assure:

Nghĩa chung nhất của từ này là “loại bỏ nghi ngờ, đảm bảo điều gì đó sẽ xảy ra để làm ai đó yên tâm”. “Assure” có thể được dùng kèm với tân ngữ chỉ người, có nghĩa là “đảm bảo với ai đó”.

Ví dụ:

I assure you that we will be on time.

Tôi đảm bảo với anh rằng chúng tôi sẽ tới đúng giờ.

He assured us that there were no delays.

Anh ấy đảm bảo rằng sẽ không bị chậm trễ.

Tuy nhiên, trong Anh-Anh, “assurance” cũng được sử dụng như một từ đồng nghĩa với một loại hình bảo hiểm (insurance) cụ thể.

Ensure:

Có nghĩa là ‘đảm bảo’, thường được theo sau bởi một tân ngữ trực tiếp.

“Ensure” là sự đảm bảo bằng hành động, thay vì lời nói như “assure”.

Ví dụ:
Winning the lottery ensured our happiness.

Trúng số giúp chúng tôi hạnh phúc.

His loyalty will ensure your safety.

Sự trung thành của anh ta sẽ đảm bảo sự an toàn cho ông.

Insure:

Là sự đảm bảo, bảo hiểm để đề phòng một tổn thất cụ thể.

Ví dụ:

My new car is not yet insured.

Chiếc xe mới của tôi chưa được mua bảo hiểm.

Our house was insured when the storm hit.

Căn nhà của chúng tôi được bảo hiểm trong trường hợp bị bão tấn công.
Nguồn: vietnamnet.vn
 
Last edited by a moderator:

khuattuanmeo

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng một 2014
1,190
1,091
299
24
Hà Nội
ASSURE: to tell someone that something will definitely happen or is definitely true so that they are less worried SYN reassure
assure somebody that Her doctor has assured us that she’ll be fine.

ENSURE:
to make certain that something will happen properly SYN make sure
facilities to ensure the safety of cyclists

INSURE: to buy insurance so that you will receive money if something bad happens to you, your family, your possessions etc
Have you insured the contents of your home?

 
  • Like
Reactions: baochau1112
Top Bottom