Phân biệt another/ other/ the other/ others/ the others
(Phân biệt dễ hiểu và kèm ví dụ nhé mọi người)
Another/Other/The Other + Noun
Another + danh từ đếm được số ít
Eg: another pencil - cái bút chì khác
Other + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được
Eg: other pencils - những cái bút chì khác
The other + danh từ đếm được/danh từ không đếm được
The other/the others
The other: đại từ xác định, số ít
Eg: I have two brothers. One is a doctor; the other is a teacher.
Tôi có hai người em. Một người là bác sĩ, người còn lại là giáo viên.
The others: đại từ xác định, số nhiều
Eg: I have four brothers. One is a doctor; the others are teachers.
Tôi có bốn người em. Một người là bác sĩ, những người còn lại là giáo viên.
One another/Each other: lẫn nhau
One another: từ 3 người trở lên
Each other: 2 người
Another, The Other, The Others, Others - Trình độ: Dễ
Make a choice by clicking on the radio button,
then compare it with the correct answer hidden under the answer button.
- There's no ___ way to do it.
other
the other
another
Answer other
Some people like to rest in their free time. ___ like to travel.
Other
The others
Others
Answer Others
- This cake is delicious! Can I have ___ slice, please?
other
another
others
Answer another
- Where are ___ boys?
the other
the others
others
Answer the other
- The supermarket is on ___ side of the street.
other
another
the other
Answer the other
- There were three books on my table. One is here. Where are ___ ?
others
the others
the other
Answer the others
- Some of the speakers went straight to the conference room. ___ speakersare still hanging around.
The other
The others
Another
Answer The other
- This is not the only answer to the question. There are ___ .
the others
others
another
Answer others
- Please give me ___ chance.
other
the other
another
Answer another
- He was a wonderful teacher. Everyone agreed it would be hard to find ___ like him.
another
other
the other
Answer another
|
[TBODY]
[/TBODY] |
[TBODY]
[/TBODY]