Ngoại ngữ Ôn thi vào THPT - công thức

Kagome811

Banned
Banned
28 Tháng hai 2017
670
1,763
271
22
Hải Dương
th
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bị Động

(+) S + is/am/are + [tex]V_{p2}[/tex] + ... + by O
(-) S + is/am/are + not + [tex]V_{p2}[/tex] + ... + by O
(?) Is/Are + S + [tex]V_{p2}[/tex] + ... + by O?

(+) S + was/were + [tex]V_{p2}[/tex] + ...+ by O
(-) S + was/were + not + [tex]V_{p2}[/tex] + ...+ by O
(?) Was/Were + S + [tex]V_{p2}[/tex] + ...+ by O ?

(+) S + is/am/are + being + [tex]V_{p2}[/tex] + ...+ by O
(-) S + is/am/are + not + being + [tex]V_{p2}[/tex] + ...+ by O
(?) Is/Are + S + being + [tex]V_{p2}[/tex] + ... + by O?

(+) S + was/were + being + [tex]V_{p2}[/tex] + ...+ by O
(-) S + was/were + not + being + [tex]V_{p2}[/tex] + ...+ by O
(?) Was/Were + S + being + [tex]V_{p2}[/tex] + ... + by O?

(+) S + have/has + been + [tex]V_{p2}[/tex] + ...+ by O
(-) S + have/has + not + been + [tex]V_{p2}[/tex] + ...+ by O
(?) Have/Has + S + been + [tex]V_{p2}[/tex] + ... + by O?

(+) S + modal verbs + be + [tex]V_{p2}[/tex] + ...+ by O

Trực tiếp, gián tiếp

S + asked/told + O + (not) + to Verb + ...

S + asked/told + O + to Verb + ...

S + advised + O + (not) + to Verb + ...

S + said + (that) + S + Verb (lùi thì) + ...

S + asked/told + O + if/whether + S + Verb (lùi thì) +...

S + asked/told + O + Wh + S + Verb (lùi thì) +...

Câu điều kiện

(+) If + S + V(es/s)/ is/am/are , S + will/can/may + Verb
(-) If + S + don't/doesn't/ isn't/am not /aren't , S + will/can/may+ Verb

(+) If + S + V(ed/cột 2)/ were , S + would/could/might + Verb
(-) If + S + didn't/weren't , S + wouldn't/couldn't/might not + Verb

Câu ước

[tex]S_{1}[/tex] + wish (es) + [tex]S_{2}[/tex] + V(ed/cột 2) / were + ...

[tex]S_{1}[/tex] + wish (es) + [tex]S_{2}[/tex] + could/would + V + ...


Có các công thức nào các bạn chia sẻ nhé! :D:D:D
Nhớ cho vào "spoiler" cho gọn nha ^^
 

joon_young#1

Học sinh tiến bộ
Thành viên
23 Tháng hai 2017
639
894
254
21
Nam Định
THPT Lê Quý Đôn
Cấu trúc câu mong ước
Câu ước ở tương lai dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai
(+): S+ wish(es) + S + would/ could + V (bare-infinitive)
(-): S + wish(es) + S + wouldn’t/ couldn't + V (bare-infinitive)
IF ONLY + S + would/ could + V (bare-infinitive)
Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế.
(+): S + wish(es) + S + V (simple past) (to be: were / weren’t)
(-): S + wish(es) + S + didn’t + V (bare-infinitive)
= IF ONLY + S+ V (simple past)
- Động từ ở mệnh đề sau wish luôn được chia ở thì quá khứ đơn.
- Động từ BE được sử dụng ở dạng giải định cách, tức là ta chia BE = WERE với tất cả các chủ ngữ.
Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ, hay giả định một điều ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở quá khứ.
(+): S + wish(es) + S + V/ had P2
(-): S + wish(es) + S + V/ hadn’t P2
= IF ONLY + S + V/ had P2
S + WISH + S + COULD HAVE + P2 = IF ONLY+ S + COULD HAVE + P2
Động từ ở mệnh đề sau wish chia ở thì quá khứ hoàn thành.
+Dùng wish to thay cho want to (cách nói mang tính hình thức)
+“Wish” với một cụm danh từ đứng sau để đưa ra một lời chúc mừng, mong ước.
+Wish mang nghĩa “muốn”: wish to do smt (Muốn làm gì)/ To wish smb to do smt (Muốn ai làm gì)
 

Khởi Đầu Mới

Học sinh tiến bộ
Thành viên
28 Tháng hai 2017
120
227
189
Post thiếu về câu điều kiện :3
Có đến 5 loại lận :3
If loại 0: If + S + V (simple present), S + V (simple present)
If loại 3: If + S had PII, S would/could/may/might have PII.
If hỗn hợp:
If + S + V2/ed, S + would/could/may/might have PII.
If + S + had PII, S + would/could/might/may + V1
 
  • Like
Reactions: Kagome811

Kagome811

Banned
Banned
28 Tháng hai 2017
670
1,763
271
22
Hải Dương
th
upload_2017-3-8_20-36-12.png
upload_2017-3-8_22-3-58.png
upload_2017-3-8_22-8-21.png
upload_2017-3-8_22-15-47.png
 
Last edited:

khuattuanmeo

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng một 2014
1,190
1,091
299
24
Hà Nội
S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
  • This structure is too easy for you to remember.
  • He ran too fast for me to follow.
S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
  • This box is so heavy that I cannot take it.
  • He speaks so soft that we can't hear anything.
It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)
  • It is such a heavy box that I cannot take it.
  • It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
  • She is old enough to get married.
  • They are intelligent enough for me to teach them English.
Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
  • I had my hair cut yesterday.
  • I'd like to have my shoes òaired.
It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It's +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
  • It is time you had a shower.
  • It's time for me to ask all of you for this question.
It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
  • It takes me 5 minutes to get to school.
  • It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
  • I can't prevent him from smoking
  • I can't stop her from tearing
S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)
  • I find it very difficult to learn about English.
  • They found it easy to overcome that problem.
To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
  • I prefer dog to cat.
  • I prefer reading books to watching TV.
Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
  • She would rather play games than read books.
  • I'd rather learn English than learn Biology.
To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
  • I am used to eating with chopsticks.
Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
  • I used to go fishing with my friend when I was young.
  • She used to smoke 10 cigarettes a day
(Sưu tầm)
 

Kagome811

Banned
Banned
28 Tháng hai 2017
670
1,763
271
22
Hải Dương
th
because of + noun/ V-ing, S+V: vì
In spite of/ despite + noun/ V-ing, S+V: mặc dù
 
  • Like
Reactions: Trà My Chi

Trà My Chi

Học sinh tiến bộ
Thành viên
4 Tháng ba 2017
221
64
169
22
Hà Tĩnh
THPT Can Lộc
●S + spends/spent + amount of time + V-ing + O
( ai đó dành/tiêu tốn bao nhiêu thời gian để làm việc gì đó)
●S + be + always + V-ing + O ( phàn nàn về một hành động lặp đi lặp lại)
● S + had better +(not)+ V(bare) -> (ai đó nên là gì)
●Cần thiết cho......
•S + be(not) + important + for + someone + to V+ O
• S + be(not) + necessary + for + someone + to V + O
• S + do/does/did + need/have + to V + O
●Gặp khó khăn khi.....
To have + difficulty + (in) + V-ing + O
● đề nghị....
• S + suggest + V-ing + O
• S1 + suggest + S2 + (should) + V(bare)

● help/make/let + S.O + V(bare)
● dạng bị động đặc biệt:
• S + have/get + O( người) +V(bare)/to V + O(vật)
• S + have/get + O(vật) + V(pII) + by + O(người)
●remember+ to V: nhớ để/ phải làm gì
remember+ V-ing: nhớ đã làm việc gì
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: Kagome811
Top Bottom