V
vudeptrai97
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
I/Gap fill:
The Internet has (1) developed.It has (2) part of our everyday life.Our life would (3) very boring (4) it.The Internet has (5) used (6) many purposes such as a source of (7),a source of (8) and a (9) of education.
(10) the Internet has many (11),it (12) has many (13) such as (14) and (15).Besides,it's time (16) and (17).If you (18) alert when (19) the Internet,you'll certainly have to (20) risks.
II/Choose the verbs to fill in the gaps and use the correct tenses/forms:
Verb:do; mind; lock; find; say; have; suggest; play; use; close; fix; rain; mend; leave; get.
<A>The clock (1) 2 o'clock.Let's stop (2) videogames (3) our homework.
<B>The bike needs (4) and you need (5) someone (6) it.
<C>I remembered (7) the door but I forgey (8) the windows before (9) for school so the room (10) wet because it (11) very hard.
<D>Nam (12) surfing the Net (13) some information about the course.
<E>Would you (14) telling me how (15) the computer?
III/Word cues:_Then change into tag questions:
1,Young generation / fond / world / Internet
2,It / you /suitable website / yourself
3,Internet / available / not / cities / but / country side
4,Internet / major force / journalism / since 1990s
5,Nobody / deny / benefits / Internet / life
Ai làm xong thì nhớ thanks giùm luôn nhé!!!!
G.Phần cứng(Hảdware):bao gồm tất cả các thiết bị tạo nên cái máy,gồm:
1.Thiết bị nhập(Input devices):là các thiết bị như thế nào?
Cho ví dụ.
2.Thiết bị xuất(Output devices):là các thiết bị như thế nào?
Cho ví dụ.
Hãy vẽ sơ đồ cấu trúc máy tính.Nêu về bộ xử lí trung tâm các bộ nhớ thiết bị vào ra của máy tính.
CPU là gì?
CU là gì?
ALU là gì?
RAM là gì?
ROM là gì?
ANh em giải đáp cho mình nhé
Giải xong thank giùm cái nha!!!
The Internet has (1) developed.It has (2) part of our everyday life.Our life would (3) very boring (4) it.The Internet has (5) used (6) many purposes such as a source of (7),a source of (8) and a (9) of education.
(10) the Internet has many (11),it (12) has many (13) such as (14) and (15).Besides,it's time (16) and (17).If you (18) alert when (19) the Internet,you'll certainly have to (20) risks.
II/Choose the verbs to fill in the gaps and use the correct tenses/forms:
Verb:do; mind; lock; find; say; have; suggest; play; use; close; fix; rain; mend; leave; get.
<A>The clock (1) 2 o'clock.Let's stop (2) videogames (3) our homework.
<B>The bike needs (4) and you need (5) someone (6) it.
<C>I remembered (7) the door but I forgey (8) the windows before (9) for school so the room (10) wet because it (11) very hard.
<D>Nam (12) surfing the Net (13) some information about the course.
<E>Would you (14) telling me how (15) the computer?
III/Word cues:_Then change into tag questions:
1,Young generation / fond / world / Internet
2,It / you /suitable website / yourself
3,Internet / available / not / cities / but / country side
4,Internet / major force / journalism / since 1990s
5,Nobody / deny / benefits / Internet / life
Ai làm xong thì nhớ thanks giùm luôn nhé!!!!
G.Phần cứng(Hảdware):bao gồm tất cả các thiết bị tạo nên cái máy,gồm:
1.Thiết bị nhập(Input devices):là các thiết bị như thế nào?
Cho ví dụ.
2.Thiết bị xuất(Output devices):là các thiết bị như thế nào?
Cho ví dụ.
Hãy vẽ sơ đồ cấu trúc máy tính.Nêu về bộ xử lí trung tâm các bộ nhớ thiết bị vào ra của máy tính.
CPU là gì?
CU là gì?
ALU là gì?
RAM là gì?
ROM là gì?
ANh em giải đáp cho mình nhé
Giải xong thank giùm cái nha!!!