{ôn thi hoá} chương 1: Hoá căn bản.

T

tobzo

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Từ h trở đi mình sẽ cố gắng tổng hợp các kiến thức đã học thông qua việc làm bài tập trắc nghiệm, cũng là 1 hình thức để luyện thi, bài nào còn thắc mắc có thể cùng thảo luận.
Mỗi tuần mình sẽ đưa ra bài tập của 1 chương để các bạn cùng làm ( có tất cả 24 chương) mình sẽ có gắng hoàn thành trong 2 tháng. Việc đặt tên từng chương là do mình tự đặt các bạn đừng thắc mắc nhé :)
Chương 1: Hoá căn bản.
1, số phân tử [TEX]H_2O [/TEX]có trong [TEX]1cm^3 H_2O [/TEX]( khối lượng riêng [TEX]d = 1g.cm^{-3}[/TEX] ) bằng:

[TEX]A. 6,022 . 10^{23}[/TEX]

[TEX]B. 3,011 . 10^{22}[/TEX]

[TEX]C. 3,35 . 10^{20}[/TEX]

[TEX]D. 3,35 . 10^{22}[/TEX]

2, NHiệt phân hoàn toàn 1 số mol như nhau các chất cho dưới đây, chất nào cho tổng số mol các sản phẩm nhiều nhất:

A. [TEX]NaHCO_3[/TEX]

B. [TEX]Fe(NO_3)_3[/TEX]

C. [TEX]Fe(OH)_3[/TEX]

D. [TEX](NH_4)_2CO_3[/TEX]

3, Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,72 lit [TEX]O_2[/TEX] (đktc), sản phẩm cháy gồm 4,48 lit [TEX]CO_2[/TEX] ( đktc) và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của X là:

A. [TEX]C_2H_6[/TEX]

B. [TEX]C_2H_6O_2[/TEX]

C. [TEX]C_2H_6O[/TEX]

D. [TEX]C_4H_8O_2[/TEX]

4, Nhiệt phân hoàn toàn các chất cho dưới đây, trường hợp nào thu được nhiều oxi nhất

A. 0,1 mol [TEX]KMnO_4[/TEX]

B. 15 gam [TEX]KClO_3[/TEX] ( có xúc tác)

C. 0,08 mol [TEX]HgO[/TEX]

D. 30 gam [TEX]KMnO_4[/TEX]

5, Trộn V1 lít [TEX]CH_4[/TEX] ; V2 lít CO và V3 lít [TEX]H_2[/TEX] thu đc hỗn hợp khí X. Để đốt cháy hoàn toàn 1 lít X cần 0,8 lít [TEX]O_2[/TEX]. Các thể tích khí đo ở đktc. Vậy % thể tích của [TEX]CH_4 [/TEX]trong hỗn hợp X là:
A. 10%
B. 20%
C. 26%
D. không tính đc.

6, Hãy chọn mệnh đề sai:
A. Nhiệt độ càng tăng thì độ tan của chất khí càng tăng.
B. Độ tan của 1 chất nhất định phụ thuộc vào dung môi.
C. Độ tan của NaCl giảm khi nhiệt độ giảm.
D. Dung dịch chưa bão hoà là dung dịch còn có thể hoà tan thêm chất tan.

7, Cho biết độ tam của chất X trong nước ở [TEX]10^oC [/TEX]là 15 gam, còn ở 90^oC là 50 gam trong 100 gam nước. Lấy 600 gam dd bão hoà ở [TEX]90^oC [/TEX]cho vào cốc. đun đuổi bớt 200 gam nước (bay hơi) sau đó làm lạnh cốc xuống [TEX]10^oC[/TEX]. Hỏi tổng khối lượng muối thoát ra ở trong cốc là bao nhiêu:
A. 120 g
B. 140 g
C. 170 g
D. 180 g

8, Trong số các chất cho dưới đây có bao nhiêu chất tan tốt trong nước: [TEX]NaOH; PbSO_4; CuO;Ag_2CO_3;Al(OH)_3;Fe(NO_3)_3;Ba(HCO_3)_2;[/TEX]
[TEX]ZnCl_2;CaSO_3;Ba_3(PO_4)_2;FeS;MnO_2;Mg(OH)_2[/TEX]
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

9, Hoà tan m1 gam Al = V ml dd [TEX]HNO_3[/TEX] vừa đủ thu đc muối nhôm nitrat và V1 lit NO ( đktc). Hoà tan m2 gam Mg = Vml dd [TEX]HNO_3[/TEX] ở trên vừa đủ thu đc muối Mg nitrat và V1 lit NO ( đktc). tính tỉ lệ m2:m1
A. 2:3
B. 3:2
C. 3:4
D. 4:3

10, Hoà tan m gam hỗn hợp Fe và Ag bằng 500ml dd HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc 1,68 lít H2 (đktc) và còn lại m1 gam kim loại không tan X. Để X trong không khí 1 thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 1,025m1 gam. Tính nồng độ mol dd HCl:
A. 0,3M
B. 0,25M
C. 0,15M
D. 0,1M

11, Biểu thức liên hệ giữa độ tan S và nồng độ C% của dd bão hoà:

A. [TEX]C% = \frac{S x 100}{C+100}[/TEX]

B. [TEX]C% = \frac{S}{100}[/TEX]

C. [TEX]C% = \frac{S x 100}{100}[/TEX]

D. [TEX]C% = \frac{S x 100}{S + 100}[/TEX]

12, Đốt cháy hoàn toàn 1,55 gam photpho rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với 400ml dd NaOH 0,3M, sau đó đem cô cạn thì thu đc m gam chất rắn khan, m =
A. 6,48 g
B. 7,54 g
C. 8,12 g
D. 9,96 g

13, Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể [TEX]CuSO_4.5H_2O[/TEX] và bao nhiêu gam nước để điều chế 500 gam dd [TEX]CuSO_4[/TEX] 8%.
A. 25 gam tinh thể và 475 gam nước.
C. 45,2 gam tinh thể và 454,8 gam nước.
B. 58,5 gam tinh thể và 441,5 gam nước.
D. 62,5 gam tinh thể và 437,5 gam nước.
14, Cho phản ứng

[TEX]aFe_xO_y + bHNO_3 dac ----> cFe(NO_3)_3 + d NO_2 + eH_2O[/TEX]

Bộ hệ số đúng theo thứ tự a,b,c,d,e là

A. 1 ; 3x-y ; x ; 3x-y ; 3x-y .

B. 1 ; 6x-2y ; x ; 3x-y ; 3x-y .

C. 1 ; 6x-2y ; x ; 3x-2y ; 3x-y .

D. 1 ; 6x-2y ; x ; 3x-2y ; 3x-2y .

15, Những cặp khí nào có thể cùng tồn tại trong 1 bình khí: [TEX]CO_2 + Cl_2 ; SO_2 + H_2S ; Cl_2 + H_2S ; Cl_2 + O_2 ; HBr + N_2 ; N_2 + NH_3 ; Cl_2 + NH_3 ; NO_2 + O_2.[/TEX]

[TEX]A. CO_2 + Cl_2 ; Cl_2 + O_2 ; Cl_2 + H_2S ; HBr + N_2 ; N_2 + NH_3.[/TEX]

[TEX]B. CO_2 + Cl_2 ; Cl_2 + O_2 ; Cl_2 + H_2S ; HBr + N_2 ; NO_2 + O_2.[/TEX]

[TEX]C. CO_2 + Cl_2 ; Cl_2 + O_2 ;Cl_2 + NH_3 ; NO_2 + O_2.[/TEX]

[TEX]D. CO_2 + Cl_2 ; Cl_2 + O_2 ; HBr + N_2 ; N_2 + NH_3 ; NO_2 + O_2.[/TEX]

16, Có 6 lọ mất nhãn đựng 6 dd sau: [TEX]NH_4Cl ; (NH_4)_2CO_3 ; NaCl ; MgCl_2 ; FeCl_3 ; AlCl_3.[/TEX] Hãy chọn chất tốt nhất để nhận biết cả 6 dd:

A. [TEX]NaOH[/TEX]

B. [TEX]AgNO_3[/TEX]

C. [TEX]Ba(OH)_2[/TEX]

D. [TEX]KOH[/TEX]

17, X là muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr; [TEX]Na_2CO_3[/TEX]. Hãy chọn cách tốt nhất dưới đây để có NaCl tinh khiết:
A. Cho X vào dd HCl dư và cô cạn dd.
B. cho X vào dd HCl dư; sau đó sục khí [TEX]Cl_2[/TEX] dư và cuối cùng cô cạn dd.
C. Cho 1 lượng vừa đủ[TEX] AgNO_3 [/TEX]để kết tủa hết NaBr và [TEX]Na_2CO_3[/TEX].
D. Hoà tan X vào nước, sục khí [TEX]Cl_2[/TEX] dư, cuối cùng thêm 1 lượng [TEX]CaCl_2[/TEX] dư để kết tủa hết [TEX]Na_2CO_3[/TEX]

18, nung m gam đá X chứa 80% [TEX]CaCO_3[/TEX] ( phần còn lại là tạp chất trơ) 1 thời gian thu được chất rắn Y chứa 45,65 % CaO. Tính hiệu suất phân huỷ [TEX]CaCO_3[/TEX].
A. 50%
B. 65%
C. 75%
D. 80%

19, Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat [TEX]X_2CO_3[/TEX] và [TEX]YCO_3[/TEX] = dd HCl thu được 4,48 lít [TEX]CO_2[/TEX](đktc) và dd Z. Nếu cô cạn dd Z thu được lượng muối khan :
A. 20 gam< lượng muối khan < 30 gam
B. 22,2 gam
C. 28,8 gam
D. Không xác định.

20, Cho từng oxit: [TEX]Al_2O_3; SO_2 ; Fe_2O_3 ; N_2O_5 ; Cl_2O_7 ; Cl_2O ; NO_2 ; NO ; CO ; SiO_2 ; P_2O_5 ; N_2O ; ZnO[/TEX] vào dd NaOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là:
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6

21, Những chất nào cho dưới đây có thể điều chế đc dưới dạng hoàn toàn tinh khiết : nước (1) ; thép không rỉ (2) ; canxiclorua (3) ; thuỷ ngân (4) ; sữa bột (5) ; không khí (6) ; nước muối (7) ; dầu hoả (8)
A. 1,2,3,4,6,7
B. 1,2,3,4,6,8
C. 1,3,4
D. 1,3,4,6,8

22, CaCO_3 bị lẫn 1 ít tạp chất là [TEX]Fe_2O_3 ; Al_2O_3 ; SiO_2[/TEX]. Dùng bộ chất nào dưới đây thu đc [TEX]CaCO_3[/TEX] tinh khiết nhất:

[TEX]A. NaOH ; HCl ; Na_2CO_3[/TEX]

[TEX]B. HCl ; NaOH ; (NH_4)_2CO_3[/TEX] ; nhiệt độ

[TEX]C. CO_2 ; H_2O ;[/TEX] nhiệt độ

[TEX]D. H_2SO_4 ; CO_2 ; NaOH[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
O

oack


1, D.
2, D.
3, C.
4, B.câu này chưa tính :D đoán thế!

6, A.

8, B.
9, D.
10, A. sai sao :(

11, C.

hiz! làm tới đây đã :)
 
Last edited by a moderator:
H

hoasakura

1,D
2, B.

3, C.

4, D.
5, A.
6, A.

7, Cho biết độ tam của chất X trong nước ở [TEX]10^oC [/TEX]là 15 gam, còn ở 90^oC là 50 gam trong 100 gam nước. Lấy 600 gam dd bão hoà ở [TEX]90^oC [/TEX]cho vào cốc. đun đuổi bớt 200 gam nước (bay hơi) sau đó làm lạnh cốc xuống [TEX]10^oC[/TEX]. Hỏi tổng khối lượng muối thoát ra ở trong cốc là bao nhiêu:
A. 120 g
B. 140 g
C. 170 g
D. 180 g

8, A.
9, D.
10, A.

11, D. hợ làm mí câu ni đã h tớ phải đi học ùi :D

12, b.
13, d.
14, a.
15, d.
16, c.
20, d.
17, b.
18, d.
19, a.
21,c.
22, b.
 
Last edited by a moderator:
T

tobzo

Lưu ý mọi người ghi đáp án thôi nhé, trích lại bài tớ dài lắm, khó theo dõi. :)
 
T

tobzo

Phần này ít bài tập nên tớ post đáp án luôn, có rất nhiều bài khác đáp số với các bạn:
1. D
2. D
3. C
4. B
5. C
6. A
7. C
8. B
9. D
10. A
11. D
12. C
13. D
14. C
15. D
16. C
17. B
18. C
19. B
20. A
21. C
22. C
Có gì thắc mắc cùng thảo luận nhé.
 
Top Bottom