

Bài 1: Chiếu một chùm tia hẹp từ môi trường (1) vào môi trường (2) với góc tới 450 thì được chùm tia khúc xạ lệch 150 so với phương tia tới và vận tốc của tia sáng bị giảm đi. Tính chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) .
A. 1,414 B. 0,816 C. 1,732 D. 0,707
Bài 2: Một em bé nhìn xuống đáy một bể bơi theo phương xiên 400 so với mặt nước thì thấy vật A ở đáy hồ hình như cách mặt nước 17,3cm . Tính chiều sâu của hồ nước ,biết chiết suất nước là [tex]\sqrt{2}[/tex]
A.. 29,3 cm B.. 35,1 cm C.. 24,5 cm D.. 42,4 cm
Bài 3: Một con cá dưới nước nhìn lên một người đang đứng trên bờ theo phương nghiêng 600 so với mặt nước . Biết người đó cao 1m . Tính độ cao biểu kiến của người đó trong mắt con cá , biết chiết suất nước là 1,34.
A.. 120,3 cm B.. 156,3 cm C. 72,1 cm. D. 90,2 cm
Bài 4: Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80 . Chiếu một tia sáng khác từ môi trường B tới môi trường A dưới góc tới 300 . Tính góc lệch của tia khúc xạ so với phương ban đầu của tia tới ở trường hợp sau
A. 1,414 B. 0,816 C. 1,732 D. 0,707
Bài 2: Một em bé nhìn xuống đáy một bể bơi theo phương xiên 400 so với mặt nước thì thấy vật A ở đáy hồ hình như cách mặt nước 17,3cm . Tính chiều sâu của hồ nước ,biết chiết suất nước là [tex]\sqrt{2}[/tex]
A.. 29,3 cm B.. 35,1 cm C.. 24,5 cm D.. 42,4 cm
Bài 3: Một con cá dưới nước nhìn lên một người đang đứng trên bờ theo phương nghiêng 600 so với mặt nước . Biết người đó cao 1m . Tính độ cao biểu kiến của người đó trong mắt con cá , biết chiết suất nước là 1,34.
A.. 120,3 cm B.. 156,3 cm C. 72,1 cm. D. 90,2 cm
Bài 4: Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80 . Chiếu một tia sáng khác từ môi trường B tới môi trường A dưới góc tới 300 . Tính góc lệch của tia khúc xạ so với phương ban đầu của tia tới ở trường hợp sau