Vật lí 10 Ôn tập Trắc nghiệm

Huỳnh Thành Đạt

Học sinh
Thành viên
17 Tháng ba 2018
182
39
36
An Giang
THCS An Châu
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1:
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm?


A.

Hướng thay đổi, độ lớn không đổi

B.

Hướng không đổi, độ lớn thay đổi

C.

Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi

D.

Hướng không đổi, độ lớn không đổi
[TBODY] [/TBODY]

Câu 2:
Đặc điểm nào sau đây là không đúng với chuyển động thẳng biến đổi đều ?
A. Gia tốc biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian.
B. Vận tốc biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
C. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp luôn là một hằng số.
D. Quãng đường đi biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian.

Câu 3:
Chọn phát biểu sai khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Vận tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn có độ lớn không đổi.
C. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn có cùng phương, cùng chiều với vận tốc.
D. Gia tốc được đo bằng đơn vị [tex]m/s^{2}[/tex].

Câu 4:
Với [tex]a[/tex] là gia tốc, [tex]v[/tex] là vận tốc thì trong chuyển động chậm dần đều?
A. [tex]a>0,v<0[/tex]
B. [tex]a>0, v>0[/tex]
C. [tex]a[/tex] luôn cùng dấu với [tex]v[/tex]
D. [tex]a[/tex] luôn trái dấu với [tex]v[/tex]

Câu 5:
Đồ thị vận tốc- thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng?
A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Parabol.
C. Đường thẳng song song trục vận tốc.
D. Đường thẳng song song trục thời gian.

Câu 6:
Sức cản không khí:
A. làm cho vật nặng rơi nhanh, vật nhẹ rơi chậm.
B. làm cho các vật rơi nhanh, chậm khác nhau.
C. làm cho vật rơi chậm dần.
D. không ảnh hưởng gì đến sự rơi của các vật.

Câu 7:
Độ lớn của gia tốc rơi tự do:
A. bằng [tex]9.8m/s^{2}[/tex]
B. phụ thuộc vào vĩ độ địa lí trên Trái Đất
C. không thay đổi ở mọi lúc, mọi nơi
D. được lấy theo ý thích của người sử dụng

Câu 8:
Một khí cầu đang chuyển động đều theo phương thẳng đứng hướng lên thì làm rơi một vật nặng ra ngoài. Bỏ qua lực cản không khí thì sau khi rời khỏi khí cầu thì vật nặng:
A. Rơi tự do
B. Chuyển động lúc đầu là chậm dần đều sau đó là nhanh dần đều
C. Chuyển động đều
D. Bị hút theo khí cầu nên không thể rơi xuống đất

Câu 9:
Chu kì trong chuyển động tròn đều là:
A. thời gian vật chuyển động
B. số vòng vật đi được trong 1 giây
C. thời gian vật đi được 1 vòng
D. thời gian vật di chuyển

Câu 10:
Chọn câu sai: Chuyển động tròn đều có:
A. tốc độ góc thay đổi
B. tốc độ góc không thay đổi
C. quỹ đạo là đường tròn
D. tốc độ dài không đổi

Câu 11:
Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có:
A. hướng không đổi
B. chiều không đổi
C. phương không đổi
D. độ lớn không đổi

Câu 12:
Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn
B. véc tơ gia tốc không đổi
C. Tốc độ góc không đổi
D. véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm

Câu 13:
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi vừa khởi hành
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời
C. Chuyển động quay của cánh quạt khi đang quay ổn định
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện

Câu 14:
Trong chuyển động tròn đều :
A. Vận tốc dài của chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo
B. Vận tốc góc của chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với vận tốc dài
C. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính
D. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với bán kính

Câu 15:
Khi vật chuyển động tròn đều thì:
A. véc tơ gia tốc không đổi
B. véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm
C. véc tơ vận tốc không đổi
D. véc tơ vận tốc luôn hướng vào tâm

Câu 16:
Một hành khách ngồi trong xe ô tô thứ nhất, nhìn qua cửa sổ thấy ô tô thứ hai bên cạnh và mặt đường chuyển động như nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ô tô đứng yên so với mặt đường là ô tô thứ nhất
B. Cả hai ô tô đều chuyển động so với mặt đường
C. Ô tô thứ hai chuyển động so với mặt đường
D. Ô tô thứ nhất chuyển động so với mặt đường
 

Rosemary552001

Quán quân Tài năng HMF 2018
Thành viên
26 Tháng tám 2017
880
1,214
184
23
Quảng Ngãi
@Huỳnh Thành Đạt Những câu này là những câu trắc nghiệm lý thuyết, em có tra google rồi tự tìm hiểu, ghi nhớ, đừng phụ thuộc quá nhiều vào diễn đàn sẽ khó tiến bộ đấy em nha.
 

Giang Phạm

Học sinh
Thành viên
2 Tháng năm 2017
30
21
21
Câu 1:
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm?

A.Hướng thay đổi, độ lớn không đổi
B.Hướng không đổi, độ lớn thay đổi
C.Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi
D.Hướng không đổi, độ lớn không đổi
Câu 2:
Đặc điểm nào sau đây là không đúng với chuyển động thẳng biến đổi đều ?
A. Gia tốc biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian.
B. Vận tốc biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
C. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp luôn là một hằng số.
D. Quãng đường đi biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian.
Câu 3:
Chọn phát biểu sai khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Vận tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn có độ lớn không đổi.
C. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn có cùng phương, cùng chiều với vận tốc.
D. Gia tốc được đo bằng đơn vị m/s2m/s2m/s^{2}.

Câu 4:
Với aaa là gia tốc, vvv là vận tốc thì trong chuyển động chậm dần đều?
A. a>0,v<0a>0,v<0a>0,va>0,v>0a>0,v>0a>0, v>0
C. aaa luôn cùng dấu với vvv
D. aaa luôn trái dấu với vvv
Câu 5:

Đồ thị vận tốc- thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng?
A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Parabol.
C. Đường thẳng song song trục vận tốc.
D. Đường thẳng song song trục thời gian.
Câu 6:

Sức cản không khí:
A. làm cho vật nặng rơi nhanh, vật nhẹ rơi chậm.
B. làm cho các vật rơi nhanh, chậm khác nhau.
C. làm cho vật rơi chậm dần.
D. không ảnh hưởng gì đến sự rơi của các vật.
Câu 7:
Độ lớn của gia tốc rơi tự do:
A. bằng 9.8m/s29.8m/s29.8m/s^{2}
B. phụ thuộc vào vĩ độ địa lí trên Trái Đất
C. không thay đổi ở mọi lúc, mọi nơi
D. được lấy theo ý thích của người sử dụng
(Có một câu trong sgk nói là "Các phép đo chính xác cho thấy g phụ thuộc vĩ độ địa lí, độ cao và cấu trúc địa chất nơi đo")
Câu 8:
Một khí cầu đang chuyển động đều theo phương thẳng đứng hướng lên thì làm rơi một vật nặng ra ngoài. Bỏ qua lực cản không khí thì sau khi rời khỏi khí cầu thì vật nặng:
A. Rơi tự do
B. Chuyển động lúc đầu là chậm dần đều sau đó là nhanh dần đều
C. Chuyển động đều
D. Bị hút theo khí cầu nên không thể rơi xuống đất
Câu 9:
Chu kì trong chuyển động tròn đều là:
A. thời gian vật chuyển động
B. số vòng vật đi được trong 1 giây
C. thời gian vật đi được 1 vòng
D. thời gian vật di chuyển
Câu 10:
Chọn câu sai: Chuyển động tròn đều có:
A. tốc độ góc thay đổi
B. tốc độ góc không thay đổi
C. quỹ đạo là đường tròn
D. tốc độ dài không đổi
Câu 11:
Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có:
A. hướng không đổi
B. chiều không đổi
C. phương không đổi
D. độ lớn không đổi
Câu 12:

Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn
B. véc tơ gia tốc không đổi
C. Tốc độ góc không đổi
D. véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm
Câu 13:
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi vừa khởi hành
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời
C. Chuyển động quay của cánh quạt khi đang quay ổn định
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện
Câu 14: (Theo mình cái này là chọn ý sai)
Trong chuyển động tròn đều :
A. Vận tốc dài của chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo
B. Vận tốc góc của chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với vận tốc dài
C. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính
D. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với bán kính
Câu 15:
Khi vật chuyển động tròn đều thì:
A. véc tơ gia tốc không đổi
B. véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm
C. véc tơ vận tốc không đổi
D. véc tơ vận tốc luôn hướng vào tâm
Câu 16:
Một hành khách ngồi trong xe ô tô thứ nhất, nhìn qua cửa sổ thấy ô tô thứ hai bên cạnh và mặt đường chuyển động như nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ô tô đứng yên so với mặt đường là ô tô thứ nhất
B. Cả hai ô tô đều chuyển động so với mặt đường
C. Ô tô thứ hai chuyển động so với mặt đường
D. Ô tô thứ nhất chuyển động so với mặt đường
 
Top Bottom