Ôn tập, kiểm tra

N

niemkieuloveahbu

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Trong học tập luôn cần có một thời gian để kiểm tra,đánh giá lại cả quá trình rèn luyện của chúng ta, nhằm giúp các bạn có kết quả cao,tập luyện với cấu trúc đề, nâng cao kĩ năng trình bày bài mình lập ra pic này.

Một số chú ý:
- Các quy định post bài các bạn xem tại Nội quy hoặc Nội quy
- Trong pic chỉ dành để post đề kiểm tra, dạng bài lớn cần ôn tập, không post bài đơn lẻ.
- Khuyến khích các bạn tự đọc,chỉ ra ưu nhược điểm về cách trình bày vấn đề, lí luận, sự sáng tạo của bài làm, góp ý giúp nhau có bài làm hoàn thiện nhất, nếu có thể thì đóng vai trò luôn là một thầy cô giáo, chấm điểm cho nhau, thậm chí cho cả lời phê,:)

Thân

Hạ Kiều



Chúc pic ta hoạt động thật sôi nổi, nhiệt tình nhé,:)

- CÒn pic giới hạn tạm thời hoãn nhé.:)
 
N

ngocthao1995

1 số đề ôn tập cho kỳ thi hết HKI sắp tới.:)


Đề 1.
1.Giải các phương trình sau
a.[TEX]sin^2x=\frac{3}{4}[/TEX] với x thuộc [TEX](\frac{-\pi}{2},\frac{\pi}{2})[/TEX]

b.[TEX]sin^2x-cos2x=2sinx[/TEX]

2.
a.Tìm ảnh của A(1,-2) qua phép vị tự tâm I(-3,2) và tỉ số[TEX] k=\frac{-3}{2}[/TEX]
b.Tìm ảnh của đường tròn [tex] (C) : x^2+y^2-2x+2y-3=0[/tex] qua phép tịnh tiến theo véc tơ u(2,-5)

3.
a.Xác định số hạng có số mũ của x và y bằng nhau trong khai triển biểu thức [TEX](2x+y^2)^{15}[/TEX]
b.Từ các chữ sô1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tư nhiên có 3 chữ số khác nhau.Tính xác suất để số lập được là số chẵn.

4.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB.Gọi M là điểm thuộc cạnh SA.
+ Xác định giao điểm N của mặt phẳng (CDM) với SB.
+ Chúng minh MN song song với AB song song với CD

Đề 2.



Câu I
1. Tìm tập xác định của hàm số: [TEX]y=tanx+\frac{1}{sinx}[/TEX]
2. Giải phương trình:
a.[TEX]tan(x+\frac{\pi}{3})+cot(\frac{\pi}{6}-3x)=0[/TEX]

b.[TEX]5sin^2x+4sin2x+6cos^24x=2[/TEX]

c.[TEX]cos^3x+sin^3x=cos2x[/TEX]

Câu II
1. Từ các chữ số 1,2,3,4,5, lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa:
a/ Có 3 chữ sao cho các chữ số trong cùng một số khác nhau
b/ Có 3 chữ sốsao cho các chữ số trong cùng một số khác nhau và nhỏ hơn số 235.
2.Một túi đựng 11 bi khác nhau gồm: 4 bi xanh, 7 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. tính xác suất để:
a/ Lấy được 2 bi cùng màu.
b/ Lấy được 2 bi khác màu.
3. Một túi đựng 11 bi khác nhau gồm: 4 bi xanh, 7 bi đỏ. Lấy lần lượt 2 bi, lấy xong viên 1 bỏ lại túi, tính xác suất:
a/ Cả hai lần lấy, 2 viên bi đều đỏ.
b/ Trong hai lần lấy có ít nhất 1viên bi xanh.
Câu III
1. Cho đường tròn[TEX](C) : x^2+y^2+4x-6y-12=0[/TEX]. Viết phương trình đườn tròn (C') là ảnh của (C) qua [tex]T\vec u \[/tex] với [tex] \vec u \ (2,-3) [/tex]
2. Cho hình vuông ABCD tâm O,cạnh bằng [tex]\sqrt{2}[/tex] . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE=1. Tìm phép dời hình biến AO thành BE.
Câu IV
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC.
a/ Tìm giao điểm của SO với mp (MNB). Suy ra thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp (MNB).
b/ Tìm giao điểm E, F của AD, CD với mp (MNB).
c/ Chứng minh rằng E, B, F thẳng hàng.
 
Last edited by a moderator:
K

kunngocdangyeu

Đề I
Câu 1:
a) [TEX]{sin}^{2}=\frac{3}{4}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow 1-cos2x= \frac{3}{2}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow cos2x= \frac{-1}{2}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow \left[\begin{x= \frac{\pi }{3}+ k\pi }\\{x= \frac{-\pi }{3}+ k\pi } [/TEX] [TEX](k\in Z)[/TEX]
Vì [tex]x\in (\frac{-\pi }{2};\frac{\pi }{2})[/tex]
[tex]\Rightarrow[/tex] x={[tex]\frac{\pi }{3}; \frac{-\pi }{3}[/tex]}

b) [TEX]{sin}^{2}x - cos2x= 2sinx[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow \frac{1- cos2x}{2} - cos2x= 2sinx[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow 1- 3cos2x= 4sinx[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow 1- 3(1- 2{sin}^{2}x) = 4sinx[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow 3{sin}^{2}x - 2sinx- 1=0[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow \left[\begin{sinx=1}\\{sinx=\frac{-1}{3}}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow \left[\begin{x=\frac{\pi }{2} + k2\pi }\\{x=arcsin(\frac{-1}{3})+ k2\pi }\\{x= \pi - arcsin(\frac{-1}{3})+ k2\pi }[/TEX] [TEX](k\in Z)[/TEX]

Câu 2:
a) Gọi A'(x;y) là ảnh của A qua phép vị tự tâm I(-3;2), tỉ số k=[TEX]\frac{-3}{2}[/TEX]
Ta có: [TEX]\vec{A'I}= \frac{-3}{2}\vec{AI}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow (x+3; y-2)= (-6;6)[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow (x;y)=(-9;8)[/TEX]
Vậy A'(-9;8)
b) Chọn M(x;y)[TEX] \in (C) => M'(x';y') \in (C')[/TEX] là ảnh của M qua phép tịnh tiến [TEX]\vec{u}=(2;-5)[/TEX]
Ta có: [TEX]\left{\begin{x'-x=2}\\{y'-y=-5} [/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow [TEX]\left{\begin{x=x'-2}\\{y=y'+5} [/TEX]
Mặt khác,[TEX] M\in (C) => {x'-2}^{2}+ {y'+5}^{2}- 2(x'-2)+ 2(y'+5)- 3=0[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow {x'}^{2}+ {y'}^{2}- 6x'+ 12y'+ 40=0[/TEX]
Vậy[TEX] (C'): {x}^{2}+ {y}^{2}- 6x+ 12y+ 40=0[/TEX]

Câu 3:
a) Ta có:
[tex]{2x+{y}_{2}}^{15}= \sum_{k=0}^{15}.{C k\choose n}.{2x}^{15-k}.{{y}^{2}}^{k}[/tex]
=[tex] \sum_{k=0}^{15}.{C n\choose k}.{2}^{15-k}.{x}^{15-k}.{y}^{2k}[/tex]
Để số mũ của x và y bằng nhau thì: 15-k=2k <=> k=5
Vậy số hạng cần tìm là:
[tex]{C 5\choose 15}.{2}^{10}[/tex]= 3075072

b) Gọi số có 3 chữ số là [TEX]\bar{abc}[/TEX]
*Để lập được số có 3 chữ số mà 3 chữ số khác nhau.Ta có:
a: có 4 cách chọn
b: có 3 cách chọn
c: có 2 cách chọn
vậy ta có thể lập được 4.3.2=24 số có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau
* Để lập được số có 3 chữ số là số chẵn mà có các chữ số khác nhau, ta có:
c: có 2 cách chọn
a: có 3 cách chọn
b: có 2 cách chọn
Vậy ta có thể lập được 2.3.2=12 số có 3 chữ số là số chẵn mà các chữ số khác nhau
=> P=[TEX]\frac{12}{24}[/TEX] = 0,5
 
Last edited by a moderator:
D

danceny

Đề I
Câu 1:
a) [TEX]{sin}^{2}=\frac{3}{4}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow 1-cos2x= \frac{3}{2}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow cos2x= \frac{-1}{2}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow \left[\begin{x= \frac{\pi }{3}+ k\pi }\\{x= \frac{\pi }{6}+ k\pi } [/TEX] [TEX](k\in Z)[/TEX]

b) [TEX]{sin}^{2}x - cos2x= 2sinx[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow \frac{1- cos2x}{2} - cos2x= 2sinx[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow 1- 3cos2x= 4sinx[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow 1- 3(1- 2{sin}^{2}x) = 4sinx[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow 3{sin}^{2}x - 2sinx- 1=0[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow \left[\begin{sinx=1}\\{sinx=\frac{-1}{3}}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow \left[\begin{x=\frac{\pi }{2} + k2\pi }\\{x=arcsin(\frac{-1}{3})+ k2\pi }\\{x= \pi - arcsin(\frac{-1}{3})+ k2\pi }[/TEX] [TEX](k\in Z)[/TEX]

Câu 2:
a) Gọi A'(x;y) là ảnh của A qua phép vị tự tâm I(-3;2), tỉ số k=[TEX]\frac{-3}{2}[/TEX]
Ta có: [TEX]\vec{A'I}= \frac{-3}{2}\vec{AI}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow (x+3; y-2)= (-6;6)[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow (x;y)=(-9;8)[/TEX]
Vậy A'(-9;8)
b) Chọn M(x;y)[TEX] \in (C) => M'(x';y') \in (C')[/TEX] là ảnh của M qua phép tịnh tiến [TEX]\vec{u}=(2;-5)[/TEX]
Ta có: [TEX]\left{\begin{x'-x=2}\\{y'-y=-5} [/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow [TEX]\left{\begin{x=x'-2}\\{y=y'+5} [/TEX]
Mặt khác,[TEX] M\in (C) => {x'-2}^{2}+ {y'+5}^{2}- 2(x'-2)+ 2(y'+5)- 3=0[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow {x'}^{2}+ {y'}^{2}- 6x'+ 12y'+ 40=0[/TEX]
Vậy[TEX] (C'): {x}^{2}+ {y}^{2}- 6x+ 12y+ 40=0[/TEX]

Câu 3:
a) Ta có:
[tex]{2x+{y}_{2}}^{15}= \sum_{k=0}^{15}.{C k\choose n}.{2x}^{15-k}.{{y}^{2}}^{k}[/tex]
=[tex] \sum_{k=0}^{15}.{C n\choose k}.{2}^{15-k}.{x}^{15-k}.{y}^{2k}[/tex]
Để số mũ của x và y bằng nhau thì: 15-k=2k <=> k=5
Vậy số hạng cần tìm là:
[tex]{C 5\choose 15}.{2}^{10}[/tex]= 3075072

b) Gọi số có 3 chữ số là [TEX]\bar{abc}[/TEX]
*Để lập được số có 3 chữ số mà 3 chữ số khác nhau.Ta có:
a: có 4 cách chọn
b: có 3 cách chọn
c: có 2 cách chọn
vậy ta có thể lập được 4.3.2=24 số có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau
* Để lập được số có 3 chữ số là số chẵn mà có các chữ số khác nhau, ta có:
c: có 2 cách chọn
a: có 3 cách chọn
b: có 2 cách chọn
Vậy ta có thể lập được 2.3.2=12 số có 3 chữ số là số chẵn mà các chữ số khác nhau
=> P=[TEX]\frac{12}{24}[/TEX] = 0,5

đề 1 câu 1a của bạn nó bắt tìm nghiệm trong khoảng từ -pi/2 đến pi/2 mà bạn. Vs cả cos2x=1/2 thì x= +- pi/3 mà bạn
 
Last edited by a moderator:
K

khunjck

Mình có thêm một số đề các bạn cùng giải nhé!!!!!!!!:D

Câu1: Giải các pt lượng giác sau:

1/ [TEX]sin3x +\sqrt3 .cos3x=1 [/TEX]
2/[TEX]\frac{1}{cos^2x} = 3 - tanx[/TEX]

Câu 2: Hai trường A và B giao lưu văn nghệ, mỗi trường có 3 học sinh tham gia. Hỏi:
1/ Có bao nhiêu cái bắt tay giữa các học sinh của trường A với học sinh trường B.
2/ Có bao nhiêu cách sắp xếp các học sinh này ngồi vào trên cùng ghế dài có 6 chỗ ngồi.
3/ Tính xác suất để các học sinh cùng trường không ngồi gần nhau trên cùng ghế dài có 6 chỗ ngồi nói trên.

Câu 3
1/ Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng ([TEX]u_n[/TEX]), biết rằng:
[TEX]\left{\begin{u_{11}-u_5=18}\\{u_3.u_7=64} [/TEX]
2/ Cho dãy số [TEX](u_n)[/TEX], biết rằng :
[TEX]\left{\begin{u_{1}=2}\\{u_{n+1}=2 - 1/{u_n}( n\in \N ;n \ge \1)} [/TEX]
a) Tìm các số hạng: [TEX]u_2,u_3,u_4,u_5[/TEX]
b) hãy dự đoán công thức của số hạng tổng quát [TEX]u_n[/TEX] và chứng minh công thức đó bằng phương pháp quy nạp.

Câu 4 Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy cho đt: (d): 2x+y-28=0 và đường tròn (C): [TEX](x-4)^2 + (y-5)^2 =4[/TEX].Hãy viết ptđt (d') là ảnh của(d) qua phép tịnh tiến theo vecto [TEX]\vec v \=(-10;2)[/TEX]. Chứng tỏ (d') cắt (C) tại hai điểm phân biệt.

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi, gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và SB; trên cạnh SC lấy điểm P sao cho: [TEX]SP = 1/3 SC[/TEX]
a. CM:[TEX]MN//(ABCD)[/TEX]
b.Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN)và (ABCD)
c. Tìm gaio điểm của SD và mặt phẳng (MNP).
 
Last edited by a moderator:
K

kunngocdangyeu

Câu 3
2/ Cho dãy số [TEX](u_n)[/TEX], biết rằng :
[TEX]\left{\begin{u_{1}=2}\\{u_{n+1}=2 - 1/{n}( n\in \N ;n \ge \1)} [/TEX]
a) Tìm các số hạng: [TEX]u_2,u_3,u_4,u_5[/TEX]
b) hãy dự đoán công thức của số hạng tổng quát [TEX]u_n[/TEX] và chứng minh công thức đó bằng phương pháp quy nạp.

Bạn xem lại dãy số này hộ mình được k? nó không hợp lí và logic cho lắm
 
D

danceny

Mình có thêm một số đề các bạn cùng giải nhé!!!!!!!!:D

Câu1: Giải các pt lượng giác sau:

1/ [TEX]sin3x +\sqrt3 .cos3x=1 [/TEX]
2/[TEX]\frac{1}{cos^2x} = 3 - tanx[/TEX]

Câu 2: Hai trường A và B giao lưu văn nghệ, mỗi trường có 3 học sinh tham gia. Hỏi:
1/ Có bao nhiêu cái bắt tay giữa các học sinh của trường A với học sinh trường B.
2/ Có bao nhiêu cách sắp xếp các học sinh này ngồi vào trên cùng ghế dài có 6 chỗ ngồi.
3/ Tính xác suất để các học sinh cùng trường không ngồi gần nhau trên cùng ghế dài có 6 chỗ ngồi nói trên.

Câu 3
1/ Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng ([TEX]u_n[/TEX]), biết rằng:
[TEX]\left{\begin{u_{11}-u_5=18}\\{u_3.u_7=64} [/TEX]
2/ Cho dãy số [TEX](u_n)[/TEX], biết rằng :
[TEX]\left{\begin{u_{1}=2}\\{u_{n+1}=2 - 1/{n}( n\in \N ;n \ge \1)} [/TEX]
a) Tìm các số hạng: [TEX]u_2,u_3,u_4,u_5[/TEX]
b) hãy dự đoán công thức của số hạng tổng quát [TEX]u_n[/TEX] và chứng minh công thức đó bằng phương pháp quy nạp.

Câu 4 Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy cho đt: (d): 2x+y-28=0 và đường tròn (C): [TEX](x-4)^2 + (y-5)^2 =4[/TEX].Hãy viết ptđt (d') là ảnh của(d) qua phép tịnh tiến theo vecto [TEX]\vec v \=(-10;2)[/TEX]. Chứng tỏ (d') cắt (C) tại hai điểm phân biệt.

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi, gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và SB; trên cạnh SC lấy điểm P sao cho: [TEX]SP = 1/3 SC[/TEX]
a. CM:[TEX]MN//(ABCD)[/TEX]
b.Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN)và (ABCD)
c. Tìm gaio điểm của SD và mặt phẳng (MNP).
Ôi đề nhưng chả còn thời gian để làm nữa mai là thi rồi hixx
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom