Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
I. Khái niệm:
1. Tenses (Thì)
Present simple (Hiện tại đơn) - Past simple (Quá khứ đơn)
Present progressive (Hiện tại tiếp diễn) - Past progressive (Quá khứ tiếp diễn)
Present perfect (Hiện tại hoàn thành) - Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
Past simple (Quá khứ đơn0 - Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
Past progressive (Quá khứ tiếp diễn) - Past progressive/ Past perfect progressive (Quá khứ tiếp diễn / Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Past perfect (Quá khứ hoàn thành) - Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
Future simple (Tương lai đơn) - Future in the past (Tương lai trong quá khứ)
Near future (Tương lai gần) - Was/were +going to +V
2. Modal verbs (Động từ khuyết thiếu)
Can - Could
May - Might
Must - Must/ Had to
3. Adverb of place (Trạng từ chỉ nơi chốn)
This - That
That - That
These - Those
Here - There
4. Adverb of time (Trạng từ chỉ thời gian)
Now - Then
Today - That day
Yesterday - The day before/ the previous day
The day before yesterday - Two days before
Tomorrow - The day after/the next (following) day
The day after tomorrow - Two days after/ in two days’ time
Ago - Before
This week - That week
Last week - The week before/ the previous week
Last night - The night before
Next week - The week after/ the following week
5.Subject/Object (Chủ ngữ/tân ngữ)
I / me - She, he /Her, him
We /our - They/ them
You/you - I, we/ me, us
III. Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp
1.Câu trực tiếp ở dạng câu kể/tường thuật:
Câu gián tiếp:
said
S+ said to sb that+ Clause
told sb
VD:
Câu gián tiếp:
asked
asked sb
S+ wondered if/ whether+ Clause
wanted to know
VD:
“Does she like roses or not?”, he wondered. → He wondered whether she liked roses or not.
Câu gián tiếp:
asked
asked sb
S+ wondered + Clause (Wh-word + S + V(thì))
wanted to know
(Lưu ý: Không đảo ngữ trong vế này)
VD:
“Where do you live, Nam?”, asked she. → She asked Nam where he lived.
3. Câu trực tiếp ở dạng câu mệnh lệnh (V/ Don’t + V, please)
Câu gián tiếp:
S + asked/told/ordered/advised/wanted/warned + sb + (not) to V
VD:
- Lời nói trực tiếp (direct speech) là sự lặp lại chính xác những từ của người nói.
- Lời nói gián tiếp (indirect/reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dùng đúng những từ của người nói.
- Đổi ngôi, đổi tân ngữ
- Lùi thì
- Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
1. Tenses (Thì)
Present simple (Hiện tại đơn) - Past simple (Quá khứ đơn)
Present progressive (Hiện tại tiếp diễn) - Past progressive (Quá khứ tiếp diễn)
Present perfect (Hiện tại hoàn thành) - Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
Past simple (Quá khứ đơn0 - Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
Past progressive (Quá khứ tiếp diễn) - Past progressive/ Past perfect progressive (Quá khứ tiếp diễn / Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Past perfect (Quá khứ hoàn thành) - Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
Future simple (Tương lai đơn) - Future in the past (Tương lai trong quá khứ)
Near future (Tương lai gần) - Was/were +going to +V
2. Modal verbs (Động từ khuyết thiếu)
Can - Could
May - Might
Must - Must/ Had to
3. Adverb of place (Trạng từ chỉ nơi chốn)
This - That
That - That
These - Those
Here - There
4. Adverb of time (Trạng từ chỉ thời gian)
Now - Then
Today - That day
Yesterday - The day before/ the previous day
The day before yesterday - Two days before
Tomorrow - The day after/the next (following) day
The day after tomorrow - Two days after/ in two days’ time
Ago - Before
This week - That week
Last week - The week before/ the previous week
Last night - The night before
Next week - The week after/ the following week
5.Subject/Object (Chủ ngữ/tân ngữ)
I / me - She, he /Her, him
We /our - They/ them
You/you - I, we/ me, us
III. Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp
1.Câu trực tiếp ở dạng câu kể/tường thuật:
Câu gián tiếp:
said
S+ said to sb that+ Clause
told sb
VD:
- “I’m going to visit Japan next month”, she said. → She said that she was going to visit Japan the following month.
- “He picked me up yesterday”, Lan said to me. → Lan said to me that he had picked her up the day before.
- Câu hỏi Yes/No question
Câu gián tiếp:
asked
asked sb
S+ wondered if/ whether+ Clause
wanted to know
VD:
- “Do you love English?”, the teacher asked. → The teacher asked me if/whether I loved English.
- “Have you done your homeworked yet?”, they asked. → They asked me if/whether I had done my homework yet.
“Does she like roses or not?”, he wondered. → He wondered whether she liked roses or not.
- Câu hỏi Wh-questions
Câu gián tiếp:
asked
asked sb
S+ wondered + Clause (Wh-word + S + V(thì))
wanted to know
(Lưu ý: Không đảo ngữ trong vế này)
VD:
“Where do you live, Nam?”, asked she. → She asked Nam where he lived.
3. Câu trực tiếp ở dạng câu mệnh lệnh (V/ Don’t + V, please)
Câu gián tiếp:
S + asked/told/ordered/advised/wanted/warned + sb + (not) to V
VD:
- “Open the book page 117, please”,the teacher said. → The teacher asked us to open the book page 117.
- “Don’t touch that dog”, he said. → He asked/told me not to touch that dog.