

Bài 27:Mêtan
Câu 92: (Biết) Điều kiện để mêtan tham gia phản ứng thế clo là:
A. Nhiệt độ.
B. Chất xúc tác.
C. Nhiệt độ và ánh sáng.
D. Ánh sáng khuyếch tán.
Câu 93: (Biết) phản ứng đặc trưng của mêtan là:
A.Phản ứng thế clo.
B. Phản ứng cộng brôm.
C. Phản ứng thế brôm.
D. Phản ứng cháy.
Câu 94: (Hiểu) Một hợp chất hữu cơ :
- Là chất khí ít tan trong nước.
- Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí Cacbonic và hơi nước.
- Hợp chất chỉ tham gia phản ứng thế với Clo, không tham gia phản ứng cộng Clo.
Hợp chất đó là :
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
D. C6H6
Bài 28: Etylen
Câu 95: (Biết) Chất phân tử có liên kết đôi dể tham gia phản ứng nào sau đây:
A. Cộng
B. Cháy
C. Thế
D. Cộng và thế
Câu 96: (Biết) Chất làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. CH3 - CH3
B. CH3 – OH
C. CH3 – Cl
D. CH2 = CH2
Câu 97: (Biết) Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của etylen
A. Điều chế P.E.
B. Điều chế rượu etylic và axit axetic.
C. Điều chế khí ga.
D. Dùng để ủ trái cây mau chín
Bài 29: Axetylen
Câu 98: (Biết) Chất nào làm mất màu dung dịch brom
A. CH3 - CH3
B. CH3 - Cl
C. CH
CH
D. CH3 - OH
Câu 99: (Biết) Hợp chất hữu cơ X, khi đốtcháy cho phương trình hoá học sau:
2X + 5O2 4CO2 + 2H2O
X có công thức :
A. CH4
B. C3H6
C. C2H4
D. C2H2
Câu 100 : (Hiểu) khí axetylen có lẫn SO2 và CO2 và hơi nước, để thu được axetylen tinh khiết có thể dùng cách nào sau đây:
A.Cho hỗn hợp qua dung dịch kiềm dư.
B. Cho hỗn hợp qua dung dịch brôm.
C. Cho hỗn hợp qua H2SO4 đậm đặc.
D. Cho hỗn hợp qua H2SO4 loãng.
Bài 30: Benzen
Câu 101 : (Biết) Trong phân tử benzen có :
A. 6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
B. 12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
C. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
D. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi.
Câu 102: (Biết) Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử Cacbon. Hợp chất này tham gia phản ứng thế brôm , không tham gia phản ứng cộng brôm . Hợp chất đó là:
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Benzen
Câu 103: (Hiểu) Để chứng minh phản ứng của benzen với brom là phản ứng thế, người ta dùng :
A. Dung dịch H2SO4
B. Phenolphtalein
C. Dung dịch NaOH
D. Giấy quỳ tím
Câu 92: (Biết) Điều kiện để mêtan tham gia phản ứng thế clo là:
A. Nhiệt độ.
B. Chất xúc tác.
C. Nhiệt độ và ánh sáng.
D. Ánh sáng khuyếch tán.
Câu 93: (Biết) phản ứng đặc trưng của mêtan là:
A.Phản ứng thế clo.
B. Phản ứng cộng brôm.
C. Phản ứng thế brôm.
D. Phản ứng cháy.
Câu 94: (Hiểu) Một hợp chất hữu cơ :
- Là chất khí ít tan trong nước.
- Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí Cacbonic và hơi nước.
- Hợp chất chỉ tham gia phản ứng thế với Clo, không tham gia phản ứng cộng Clo.
Hợp chất đó là :
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
D. C6H6
Bài 28: Etylen
Câu 95: (Biết) Chất phân tử có liên kết đôi dể tham gia phản ứng nào sau đây:
A. Cộng
B. Cháy
C. Thế
D. Cộng và thế
Câu 96: (Biết) Chất làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. CH3 - CH3
B. CH3 – OH
C. CH3 – Cl
D. CH2 = CH2
Câu 97: (Biết) Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của etylen
A. Điều chế P.E.
B. Điều chế rượu etylic và axit axetic.
C. Điều chế khí ga.
D. Dùng để ủ trái cây mau chín
Bài 29: Axetylen
Câu 98: (Biết) Chất nào làm mất màu dung dịch brom
A. CH3 - CH3
B. CH3 - Cl
C. CH

D. CH3 - OH
Câu 99: (Biết) Hợp chất hữu cơ X, khi đốtcháy cho phương trình hoá học sau:

X có công thức :
A. CH4
B. C3H6
C. C2H4
D. C2H2
Câu 100 : (Hiểu) khí axetylen có lẫn SO2 và CO2 và hơi nước, để thu được axetylen tinh khiết có thể dùng cách nào sau đây:
A.Cho hỗn hợp qua dung dịch kiềm dư.
B. Cho hỗn hợp qua dung dịch brôm.
C. Cho hỗn hợp qua H2SO4 đậm đặc.
D. Cho hỗn hợp qua H2SO4 loãng.
Bài 30: Benzen
Câu 101 : (Biết) Trong phân tử benzen có :
A. 6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
B. 12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
C. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
D. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi.
Câu 102: (Biết) Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử Cacbon. Hợp chất này tham gia phản ứng thế brôm , không tham gia phản ứng cộng brôm . Hợp chất đó là:
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Benzen
Câu 103: (Hiểu) Để chứng minh phản ứng của benzen với brom là phản ứng thế, người ta dùng :
A. Dung dịch H2SO4
B. Phenolphtalein
C. Dung dịch NaOH
D. Giấy quỳ tím