ô chữ Tiếng Anh đặc biệt

U

undomistake

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Main: the proper word that describe an accelerate breathing
1/Similar to a clown
2/To point someone’s nose into someone else’s business
3/A kind of grain that is spicy, it’s small, round and covered in black
4/After afternoon
5/A tool men use to shave their beard
6/A noble ranking between a Baron and an Earl
7/To be banished from one’s country
8/A conversation between two person that exchange thoughts which to solve a common disagreement
9/A strong powerful metallic element which participate in making an alloy for airliners, it’s has a silvery white color and it's 2 times stronger than aluminum
10/the ray which is at the red end of the visible spectrum
11/To breath in
12/To breath out
13/The largest planet in the solar system
14/another name of Photon
15/A sub molecule that made up the core of a molecule and carries a positive charge
16/opposite to positive.


What is the main word?
1/Lấy chữ cái đầu
2/Lấy chữ thứ 3
3/Chữ đầu
4/Chữ đầu
5/Chữ cuối
6/Chữ đầu
7/Chữ cuối
8/Chữ cuối
9/Chữ thứ 3
10/chữ đầu
11/chữ thứ 5
12/chữ thứ 4
13/chữ thứ 5
14/chữ thứ 2
15/chữ thứ 3
16/chữ đầu.


Bạn ghép các chữ cái như trên lại với nhau sẽ ra từ chính mà các bạn cần tìm. Chữ chính có chỉ dẫn ấy :))
 
Last edited by a moderator:
B

becon_matech997

+++++++++++++++++++++++bạn fai cho gợi ý 1 câu mấy chữ chớ?++++++++++++++++++++++++
 
U

undomistake

Có rồi mà, mình đã ghi rõ câu gợi ý ở trên đó. Phần in đậm là phần gợi ý, phần in nghiêng là để bạn sử dụng sau khi đã tìm ra các từ cần thiết. :D
 
U

undomistake

Em đã nói là ô chữ đặc biệt mà :)). Cho số chữ cái thì dễ quá rồi:)), không cho số chữ để tránh trường hợp "gu gồ" ;))
 
T

tomcangxanh

:|

Nói hay :|

Một câu hỏi có tận bn câu trả lời thì sao :-j

Từ đồng nghĩa đâu có thiếu :j
 
U

undomistake

Bởi vậy nó mới đặc biệt chứ chị :)). Chị phải căn cứ thêm vào các câu khác nữa để loại bỏ những từ sai. Dạng ô chữ này được Oxford dạy cho các học sinh của mình nhằm nâng cao kiến thức tổng quát và khả năng suy luận cũng như lập kế hoạch. Chị phải vừa có tư duy nhạy bén, vừa phải có kiến thức rộng, vừa phải biết từ nào phải tìm đầu tiên, từ nào sẽ tìm cuối cùng. Trong dạng ô chữ này thì từ chính(tức là main word mà chị thường thấy người ta tìm ra sau khi giải các câu khác đó, nó nằm ở hàng dọc) không phải nhất thiết là từ tìm ra cuối cùng, có lúc nó phải được tìm ra đầu tiên đấy :D. Chị đồng thời phải chú ý hàng gợi ý mà em in nghiêng nữa, vì qua đó chị sẽ nhận ra được phần nào số chữ mà từ đó có.
Tất nhiên, khi Oxford đưa ra cái trò chơi tưởng chừng rất lạ này nhưng thực chất lại cực kỳ hữu ích cho sinh viên đó, không phải lúc nào sinh viên cũng đoán đúng 100% ô chữ thực tế, vì ngoài những kỹ năng và kiến thức cần thiết, sinh viên còn phải có thêm...1 chút may mắn nữa :D. Đây cũng là 1 cách để giúp cho sinh viên tiếp thu thêm kiến thức và rà soát các kiến thức cũ.
Chị cố gắng lên, em cho chị thêm 1 thông tin nữa là những ô chữ như thế này, thông thường phần gợi ý(phần in nghiêng ấy) sẽ có 1 số câu được gợi ý là chữ thứ 3, chữ thứ 5,v...v... còn lại tất cả đều lấy chữ đầu hoặc cuối. Chị phải xem xét các câu gợi ý đặc biệt ấy và tất cả đều được tính từ trái sang phải( trái và phải của chị).
Em đã giảm độ khó của ô chữ này rất nhiều, những ô chữ của Oxford dùng để làm assignments cho sinh viên có những gợi ý rất khó và cực kỳ rộng. Những câu này là những câu chị gặp thường ngày.
Em cho chị thêm 1 tip nhỏ :D : hãy bắt đầu tìm từ chính đi, và chị sẽ hoàn thành được các từ còn lại.
 
Last edited by a moderator:
T

tomcangxanh

1/Simular to a clown ~>

2/To point someone’s nose into someone else’s business ~> interfere

3/A kind of grain that is spicy, it’s small, round and covered in black ~> peper

4/After afternoon ~> evening

5/A tool men use to shave their beard ~> razor

6/A noble ranking between a Baron and an Earl ~> Baronet

7/To be banished from one’s country ~> deport

8/A conversation between two person that exchange thoughts which to solve a common disagreement ~> argument

9/A powerful strong metallic element which participart in making an alloy for airliners, it’s has a silveric white and 2 times stronger than aluminium ~> steel =]

10/the ray which is at the red end of the visible spectrum ~> medullary

11/To breath in ~> inhale

12/To breath out ~> exhale

13/The largest planet in the solar system ~> jupiter

14/another name of Photon ~> proton

15/A sub molecule that made up the core of a molecule and carries a positive charge ~> electron

16/opposite to positive. ~> negative


Gợi ý của chú sai chính tả toe toét :-j

1/Simular to a clown

3/A kind of grain that is spicy, it’s small, round and covered in black

9/A powerful strong metallic element which participart in making an alloy for airliners, it’s has a silveric white and 2 times stronger than aluminium
 
F

freakie_fuckie

1/Simular to a clown ~>

2/To point someone’s nose into someone else’s business ~> interfere

3/A kind of grain that is spicy, it’s small, round and covered in black ~> peper

4/After afternoon ~> evening

5/A tool men use to shave their beard ~> razor

.
7/To be banished from one’s country ~> deport

8/A conversation between two person that exchange thoughts which to solve a common disagreement ~> argument 9/A powerful strong metallic element which participart in making an alloy for airliners, it’s has a silveric white and 2 times stronger than aluminium ~> steel =]

10/the ray which is at the red end of the visible spectrum ~> medullary

11/To breath in ~> inhale

12/To breath out ~> exhale

13/The largest planet in the solar system ~> jupiter

14/another name of Photon ~> proton

15/A sub molecule that made up the core of a molecule and carries a positive charge ~> electron

16/opposite to positive. ~> negative


Gợi ý của chú sai chính tả toe toét :-j

1/Simular to a clown

3/A kind of grain that is spicy, it’s small, round and covered in black

9/A powerful strong metallic element which participart in making an alloy for airliners, it’s has a silveric white and 2 times stronger than aluminium
Bổ xung cho ss Tôm
1/Simular to a clown. buffoon chăng?
6/A noble ranking between a Baron and an Earl ~> Baronet em nghĩ là viscount :D
múa rìu qua mắt thợ một tẹo, mấy cái kia thì đồng ý hoàn toàn :-*
Main: the proper word that describe an accelerate breathing
1/Simular to a clown : similar nhở ;;) sao ct kiểu gì đây : BUFFOON

2/To point someone’s nose into someone else’s business INTERFERE

3/A kind of grain that is spicy, it’s small, round and covered in black PEPPER
4/After afternoon EVENING
5/A tool men use to shave their beard RAZOR
6/A noble ranking between a Baron and an Earl VISCOUNT
7/To be banished from one’s country DEPORT đoán lại rusticate hoặc banish >"<
8/A conversation between two person that exchange thoughts which to solve a common disagreement ARGUEMENT nếu không phải ARGUEMENT thì có lẽ là DISCUSSION
9/A powerful strong metallic element which participart in making an alloy for airliners, it’s has a silveric white and 2 times stronger than aluminium DURALUMIN :-ss
10/the ray which is at the red end of the visible spectrum MEDULLARY
11/To breath in INHALE
12/To breath out EXHALE
13/The largest planet in the solar system JUPITER
14/another name of Photon >"< cái này đâu phải proton đâu ss Tôm ơi : em nghĩ đây là laser hoặc quanta : cái này chắc phải học về basic of the light chứ ngồi mần làm sao ra :((
15/A sub molecule that made up the core of a molecule and carries a positive charge PROTON :))
16/opposite to positive. NEGATIVE


What is the main word?
1/Lấy chữ cái đầu
2/Lấy chữ thứ 3
3/Chữ đầu
4/Chữ đầu
5/Chữ cuối
6/Chữ đầu
7/Chữ cuối
8/Chữ cuối
9/Chữ thứ 3
10/chữ đầu
11/chữ thứ 5
12/chữ thứ 4
13/chữ thứ 5
14/chữ thứ 2
15/chữ thứ 3
16/chữ đầu.


Bạn ghép các chữ cái như trên lại với nhau sẽ ra từ chính mà các bạn cần tìm. Chữ chính có chỉ dẫn ấy :))

LÀM XONG PHẦN GỢI Ý CÒN TOÉT MẮT PHỜ RÂU, LÀM SAO ĐỂ LẤY ĐƯỢC TỪ KHÓA HỞ ẤY, CHẢ HIỂU LẮM VỀ CÁI LUẬT
POST KEY NHỚ
BÀI HAY, TKS CHO CẬU MỘT CÁI :X
chịu rồi, mần đau cả đầu ra ấy, thương tình thì tks tớ cái :))
 
Last edited by a moderator:
U

undomistake

gợi ý đúng đó chị ơi :)), đã sửa lại 1 số chữ bị "gặm mất" trong quá trình đánh máy.
Đã gợi ý là phải tìm ra từ chính trước ==", không tìm ra được từ đó thì tính chính xác của các câu kia sẽ giảm đáng kể ví như:
_câu 1: trả lời chưa chính xác
_câu 2: rất tiếc là chưa đúng từ cần tìm, mặc dù đúng nghĩa.
_câu 6: Viscount là câu trả lời rất đúng :))
_câu 7: chưa chính xác(deport là xuất khẩu :|, ở đây là lưu đày mà)
_câu 8: khá gần nghĩa nhưng vẫn chưa đúng từ cần tìm
_câu 9: rất tiếc là sai :|. Durralium là đồng vị của đồng và không ai muốn máy bay của mình bị rỉ sét cả, vì hợp kim của nó với nhôm sẽ vẫn chịu sự rỉ sét.
_câu 10: rất tiếc là vẫn không phải, không hiểu tại sao chị lại cho nó là medullary dịch nôm na là "tủy sống"?????

Chị phải tìm từ chính trước, nhờ từ chính chị sẽ xác định được các câu trả lời khác của mình là đúng hay sai. Từ chính trong trường hợp này rất dễ tìm. Em sẽ tô đậm màu đỏ dòng gợi ý tìm từ chính đó cho chị vậy
 
Last edited by a moderator:
U

undomistake

các câu khác vấn sai, có câu 7 là 1 trong 2 từ bạn mới đưa là đúng :)). Bạn đã tìm cái từ chính chưa?? Phải có cái từ chính mới biết mấy câu khác đúng hay sai chứ
 
F

freakie_fuckie

các câu khác vấn sai, có câu 7 là 1 trong 2 từ bạn mới đưa là đúng :)). Bạn đã tìm cái từ chính chưa?? Phải có cái từ chính mới biết mấy câu khác đúng hay sai chứ
Post key đi anh bạn, cũng chưa tìm được chữ chính luôn :)) k nghĩ nữa , nản bỏ xừ lên ấy

Ps : câu 7 tớ loại banish nhá :)|
Ps2 :không phải duralumin thì là cái gì nhỉ, medullary cũng được dùng trong aircraft và airplane mà >"<
medullary là đúng rồi chứ

POST KEY ĐI :eek:
 
U

undomistake

rất tiếc là không phải, chú ý tính chất của kim loại đó :D. Key mình đã post lên rồi, ở trang đầu ấy, bạn sau khi tìm ra được từ nào, thì đối chiếu với key(dòng chữ mình in nghiêng ấy), để tìm ra chữ cái thuộc từ chính đó. Từ chính sẽ được tạo thành sau khi bạn hoàn thành tất cả các key. Sẽ khó hơn nếu mình đảo lộn trật tự cái key đó, mình sẽ làm điều này vào ô chữ sau :)). Ngay cả từ chính cũng có key nữa mà, mình đã gợi ý cho bạn rồi, tìm từ chính qua cái key đó, rồi mới lần lại các dòng phụ thì mới chính xác được. Nếu 2 ngày nữa ô chữ vẫn chưa xong thì mình sẽ post đáp án :D
 
U

undomistake

Thì cũng đâu có khó đâu :)) :
Đáp án đây:
1/Harlequin
2/Pry
3/Pepper
4/evening
5/razor
6/Viscount
7/Exile
8/Negotiation(tuy nhiên discussion cũng được chấp nhận do phù hợp với điều kiện)
9/Titanium
10/Infrared
11/Inhale
12/Exhale
13/Jupiter
14/Light
15/Proton
16/Negative
Từ chính: hyperventilation.

Dễ mà, dò từ điển là ra thôi, phải biết cách dò nếu không muốn 2 mắt lòi ra :)). Phần gợi ý in nghiêng rất quan trọng, nó giúp bạn dò chữ đó, đừng xem thường nó.
 
T

tomcangxanh

Ôi mịa ơi ~

Biết ngay chữ 14 sẽ có chữ i thứ 2 mà :( Ai lại nghĩ nó là light?

Không phải là khó mà là có quá nhiều từ đồng nghĩa. Bịa ra đến _ _ perventilation rồi mà ko tìm đc :((
 
U

undomistake

:)), cái này còn dễ đấy, việc có gợi ý tìm từ chính(in nghiêng) đã loại bỏ nhiều từ đồng nghĩa rồi, như chị thấy chỉ có 1 lần từ đồng nghĩa phù hợp với từ chính đó là ở câu số 8 đấy. Em sẽ làm thêm 1 ô chữ nữa, lần này em sẽ không để các chữ của từ chính theo thứ tự nữa mà sẽ xáo trộn chúng lên. Để cân bằng thì em sẽ giảm độ khó của từ chính cũng như các từ phụ. :D
 
U

undomistake

Từ chính có nghĩa là: sự gia tăng nhịp thở bất thường, có thể dẫn tới chuột rút và chóng mặt.
 
Top Bottom