Ngoại ngữ Những từ ngữ về chuyên ngành điện cơ bản

Nhungadminhaledco

Học sinh mới
Thành viên
24 Tháng tám 2017
1
2
6
30
Hà Nội
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mình thấy ít bạn học từ vựng về chủ đề này nhưng các từ tiếng anh về điện xuất hiện rất nhiều trên các sản phẩm điện chúng ta sử dụng hàng ngày. Vì vậy mình nghĩ học thêm những từ vựng này không những giúp bạn nâng cao vốn từ mà còn biết thêm về các sản phẩm điện chúng ta dùng hàng ngày là gì, dùng như thể nào.
Những từ ngữ về chuyên ngành điện cơ bản
1. Current /'kʌrənt/ : dòng điện direct current [ DC ] : dòng điện một chiều alternative current [AC] : dòng điện xoay chiều
2. Battery /'bætəri/ : bình điện , ác quy
3. Generator /'dʤenəreitə/ : máy phát điện
4. Intensity /in'tensiti/ : cường độ 5. Resistance /ri'zistəns/ : điện trở
6. Resistivity /,rizis'tiviti/ : điện trở suất
7. Impedance /im'pi:dəns/ : trở kháng
8. Conductance /kən'dʌktəns/ : độ dẫn (n) electrical conductivity : tính dẫn điện
9. Circuit /'sə:kit/ : mạch điện short circuit : ngắn mạch
10. Conduit /'kɔndit/ ống bọc (để đi dây) conduit box : hộp nối bọc
11. Fuse /fju:z/ : cầu chì cartridge fuse /'kɑ:tridʤ fju:z/ : cầu chì ống
12. Disconnector : cầu dao 13. Isolator switch : cầu dao lớn
14. Cb = circuit breaker : ngắt điện tự động
15. Db = distribution board /,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện mdb = main distribution board /mein ,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện chính
16. Electricity meter : đồng hồ điện
17. Jack /dʤæk/ : đầu cắm theo từ điển oxford . Theo từ điển xây dựng và từ điển webster thì nghĩa là ổ cắm
18.series circuit /'siəri:z 'sə:kit/ : mạch nối tiếp parallel circuit /'pærəlel 'sə:kit/ : mạch song song
19. Light /lait/ : ánh sáng , đèn
20. Lamp /læmp/ : đèn
21. Fixture /'fikstʃə/ : bộ đèn
22. Fluorescent light /fluorescent/ : đèn huỳnh quang ánh sáng trắng
23. Sodium light = sodium vapour lamp /'soudjəm 'veipə/ : đèn natri cao áp , ánh sáng vàng cam
24. Recessed fixture /ri'ses/ : đèn âm trần
25. Emergency light /i'mə:dʤensi/ : đèn khẩn cấp , tự động sáng khi cúp điện
26. Halogen bulb /kwɔ:ts 'hæloudʤen bʌlb/ : đèn halogen
27. Incandescent daylight lamb /incandescent/ : đèn có ánh sáng trắng ( loại dây tóc vì tỏa nhiệt rất nóng )
28 . Neon light /'ni:ən/ : đèn nê ông punching: lá thép đã được dập định hình.
29. LED ( Light Emitting Diode): đèn phát sáng nhờ các diot bán dẫn

Mình sẽ chia sẻ tiếp trong bài tiếp theo, rất mong các bạn sẽ ủng hộ
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom