Ngoại ngữ Những từ đi với Ving thường gặp?

ledoanphuonguyen

Học sinh tiến bộ
Thành viên
5 Tháng năm 2017
1,986
1,515
294
Last edited by a moderator:

tienganh220403@gmail.com

Học sinh chăm học
Thành viên
4 Tháng hai 2016
363
320
121
21
Nghệ An
1 avoid (tránh ) + V-ING

2 admit (thừa nhận )

3 advise (khuyên nhủ )

4 appreciate (đánh giá )

5 complete ( hoàn thành )

6 consider ( xem xét )

7 delay ( trì hoãn )

8 deny ( từ chối )

9 discuss ( thảo luận )

10 dislike ( không thích )

11 enjoy ( thích )

12 finish ( hoàn thành )

13 keep ( tiếp tục )

14 mention (đề cập )

15 mind ( phiền , ngại )

16 miss (nhớ , bỏ lỡ )

17 postpone ( trỉ hoãn )

18 practice (luyện tập )

19 quit (nghỉ , thôi )

20 recall ( nhắc nhở , nhớ )

21 recollect ( nhớ ra )

22 recommend (nhắc nhở )

23 resent (bực tức )

24 resist (kháng cự )

25 risk ( rủi ro )

26 suggest (đề nghị )

27 tolerate (tha thứ )

28 understand ( hiểu )

29 can’t help (ko thể tránh / nhịn được )

30 can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )

31 can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )

32 It is no use / It is no good ( vô ích )

33 would you mind (có làm phiền ..ko)

34 to be used to ( quen với )

35 to be / get accustomed to (dần quen với )

36 to be busy ( bận rộn )

37 to be worth ( xứng đáng )

38 to look forward to (trông mong )

39 to have difficulty / fun / trouble

40 to have a difficult time.

Một số cụm từ theo sau là Ving hay dùng
- It's no use / It's no good... - There's no point ( in)...

- It's ( not) worth ...

- Have difficult ( in) ...

- It's a waste of time/ money ...

- Spend/ waste time/money ...

- Be/ get used to ...

- Be/ get accustomed to ...

- Do/ Would you mind ... ?

- be busy doing something

- What about ... ? How about ...?

- Go + V-ing ( go shopping, go swimming... )
Nguồn: Inter
 

Nhok's Xù

Học sinh
Thành viên
8 Tháng năm 2017
162
58
46
An Giang
THPT An Kiên
sau 1 số động từ: like, dislike, enjoy, love, hate, mind, miss, avoid, mind, practice, consider, finish, keep (on), admit, discuss,anticipate, begin, complete, delay, get through,quit, give up, postpone, risk, start, encourage, mention, recommend, report, suggest, urge, involve, appreciate, prefer, regret, resent, resist, tolerate, see, recall, imagine,...
sau giới từ
sau 1 số cấu trúc:
+have trouble/difficult (in)/problems Ving
+can't/ couldn't help Ving
+can't stand Ving
+go on Ving
+interested in Ving
+keen on Ving
+fond of Ving
 

maihien150696@gmail.com

Học sinh
Thành viên
9 Tháng một 2016
110
24
36
1 avoid (tránh ) + V-ING
2 admit (thừa nhận )
3 advise (khuyên nhủ )
4 appreciate (đánh giá )
5 complete ( hoàn thành )
6 consider ( xem xét )
7 delay ( trì hoãn )
8 deny ( từ chối )
9 discuss ( thảo luận )
10 dislike ( không thích )
11 enjoy ( thích )
12 finish ( hoàn thành )
13 keep ( tiếp tục )
14 mention (đề cập )
15 mind ( phiền , ngại )
16 miss (nhớ , bỏ lỡ )
17 postpone ( trỉ hoãn )
18 practice (luyện tập )
19 quit (nghỉ , thôi )
20 recall ( nhắc nhở , nhớ )
21 recollect ( nhớ ra )
22 recommend (nhắc nhở )
23 resent (bực tức )
24 resist (kháng cự )
25 risk ( rủi ro )
26 suggest (đề nghị )
27 tolerate (tha thứ )
28 understand ( hiểu )
29 can’t help (ko thể tránh / nhịn được )
30 can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
31 can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )
32 It is no use / It is no good ( vô ích )
33 would you mind (có làm phiền ..ko)
34 to be used to ( quen với )
35 to be / get accustomed to (dần quen với )
36 to be busy ( bận rộn )
37 to be worth ( xứng đáng )
38 to look forward to (trông mong )
39 to have difficulty / fun / trouble
40 to have a difficult time.
 

Kim Thanh Bình

Học sinh mới
Thành viên
4 Tháng tư 2017
23
7
16
20
Vĩnh Phúc
Các Động từ theo sau bởi "V-ing"



Các động từ chỉ tiến trình

anticipate: Tham gia

avoid: Tránh

begin: Bắt đầu

cease
256924fd0356c71a4f1.601267914.gif
ừng

complete: Hoàn thành

delay: Trì hoãn

finish: kết thúc

get through: vượt qua

give up: Từ bỏ

postpone: Trì hoãn

quit: Bỏ

risk: Nguy hiểm

start: Bắt đầu

stop: kết thúc

try: cố gắng



Các động từ chỉ giao tiếp

admit: chấp nhận

advise: lời khuyên

deny: từ chối

discuss: thảo luận

encourage: khuyến khích

mention: đề cập

recommend: giới thiệu

report: báo cáo

suggest: đề nghị

urge: thúc giục



Các động từ chỉ hành động, thái độ

continue: tiếp tục

can't help : ko thể chịu được

practice: thực hành

involve : bao gồm

keep: giữ

keep on



Các động từ chỉ cảm xúc, cảm giác

appreciate: đánh giá cao

dislike: ko thích

enjoy: thích

hate: ghét

like: thích

love: yêu

mind: quan tâm

miss: nhớ

prefer: thích

regret: hối tiếc

can't stand: chịu đựng

resent: gửi lại

resist: chống cự

tolerate: cho phép



Các động từ chỉ tâm lý

anticipate: tham gia

consider: cân nhắc

forget: quên

imagine: tưởng tượng

recall: nhắc

remember: nhớ

see: thấy

understand: hiểu


Ngoài ra theo sau: be worth, it is no use, there is no, it is no good cũng là V-ing
 

nguyễn văn chuyên

Banned
Banned
Thành viên
7 Tháng mười 2017
46
49
36
Hưng Yên
~~
* ALLOW DOING SOMETHING: cho phép làm gì đó

- They don't allow taking photographs in this supermarket. (Họ không cho phép chụp ảnh trong siêu thị này).

* AVOID DOING SOMETHING: tránh né làm gì đó

- People should avoid eating after 8 p.m (Mọi người nên tránh ăn sau 8 giờ tối)

* BEAR DOING SOMETHING = STAND DOING SOMETHING: chịu đựng được khi làm gì đó

- I can't stand listening to their singing. (Tôi không thể chịu được khi phải nghe họ hát)

* CAN’T HELP DOING SOMETHING: không thể không làm gì đó, không thể nín nhịn làm gì đó (thường là không thể nhịn cười)

- I can't help laughing every time I watch Mr.Bean (Tôi không thể nhịn cười mỗi lần xem Mr Bean)

* CONSIDER DOING SOMETHING: xem xét, nghĩ đến khả năng sẽ làm gì đó

- He seriously considered resigning. (Ông ấy đã nghiêm túc nghĩ đến việc từ chức)

* DENY DOING SOMETHING: chôí đã làm gì đó

- The woman denied killing her husband (Người đàn bà đó đã chối tội giết chồng

* DISLIKE DOING SOMETHING = không thích làm gì đó

- I dislike being the center of attention (Tôi không thích làm trung tâm của sự chú ý)

* DREAD DOING SOMETHING: rất rất sợ phải làm gì đó

- After a long holiday, many people dread going back to work (Sau một kỳ nghỉ dài ngày, nhiều người rất sợ phảiđi làm trở lại)

* ENDURE DOING SOMETHING: chịu đựng phải làm điều gì đó

- He can't endure being alone in a foreign country (Anh ấy không chịu được cảnh cô độc một mình ở nước ngoài)

* ENJOY DOING SOMETHING: thích thú, có được niềm vui khi làm điều gì đó, thích làm gì đó như là một thú vui

- Young children enjoy helping around the house (Trẻ nhỏ thường thích giúp đỡ làm công việc trong nhà)

* FINISH DOING SOMETHING: hoàn tất làm điều gì đó, làm xong việc gì đó

- When I finish typing this lesson, I will reward myself with a coffee. (Khi tôi đánh máy xong bài học này, tôi sẽ tự thưởng cho mình một ly cà phê)

* GIVE UP DOING SOMETHING = QUIT DOING SOMETHING = từ bỏ làm gì đó

- I wonder when my father will stop/quit smoking (Tôi không biết khi nào ba tôi mới bỏ hút thuốc lá)

* GO ON DOING SOMETHING: tiếp tục làm gì đó

- Please go on working! (Hãy tiếp tục làm việc!)

* HATE DOING SOMETHING: ghét làm gì đó

- Paul hates having his pictures taken (Paul ghét bị chụp ảnh)

* IMAGINE DOING SOMETHING: tượng tượng làm gì đó

- She can't imagine living with a husband 40 years older than she. (Cô ấy không thể tưởng tượng được việc sống chung với một ông chồng lớn hơn mình 40 tuổi)

* INTERESTED IN DOING SOMETHING: thích thú làm điều gì đó

- He is interested in working at home. (Anh ấy thích làm việc ở nhà)

* INVOLVE DOING SOMETHING:đòi hỏi phải làm gì đó,đồng nghĩa với việc phải làm gì đó

- Running your own business involves working long hours (Điều hành doanh nghiệp riêng của mình đồng nghĩa với việc bạn phải làm việc nhiều giờ liên tục)

* KEEP DOING SOMETHING: mãi làm điều gì đó, liên tục làm điều gì đó

- If you can keep studying English 2 hours a day for 2 years, you will certainly be very good at it (Nếu bạn có thể học tiếng Anh liên tục mỗi ngày 2 tiếng trong vòng 2 năm, chắc chắn bạn sẽ rất giỏi môn này)

* LIKE DOING SOMETHING: thích làm gì đó

- I like watching documentaries. (Tôi thích xem phim tài liệu)

* MIND DOING SOMETHING:phiền lòng khi làm gì đó (dùng trong phủ định hoặc nghi vấn xin phép, nhờ vả)

- Would you mind opening the window? (bạn có ngại mở cửa số giúp tôi không?)

- I don't mind lending him some money as long as he promises to pay me back (Tôi không ngại cho anh ấy mượn tiền miễn là anhấy hứa trả lại cho tôi)

* MISS DOING SOMETHING: suýt đã làm gì đó

- As he crossed the street, the bus just missed hitting him (Lúc anh ấy băng qua đường, xe buýt suýt chút nữa đã đâm vào anh ấy)

* POSTPONE DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì đó

- They have decided to postpone having a child for a while (Họ đã quyết định trì hoãn việc có con thêm 1 thời gian nữa).

* PRACTISE DOING SOMETHING: thực tập, thực hành làm gì đó

- You must practise speaking English as much as possible to become more fluent (Bạn phải thực hành nói tiếng Anh càng nhiều càng tốt để trở nên lưu loát hơn)

* REMEMBER DOING SOMETHING: nhớ đã làm gì đó (khi nghĩ về quá khứ)

- Do you remember locking the door? (anh có nhớ là đã khóa cửa rồi hay chưa?)

* RESENT DOING SOMETHING: ghét làm gì đó

- He resented having to work such long hours (anh ấy ghét phải làm việc nhiều giờ liên tục như vậy).

* RISK DOING SOMETHING: có nguy cơ bị làm gì đó

- If you invest in the stock market now, you will risk losing your money (Nếu bạn đầu tư vào thị trường chứng khoán lúc này, bạn sẽ có nguy cơ mất tiền.

* START DOING SOMETHING = BEGIN DOING SOMETHING: bắt đầu làm gì đó

- After his business started bringing in profits, his health started going downhill. (Sau khi việc làm ăn của ông ta bắt đầu đem lại lợi nhuận thì sức khỏe ông ấy bắt đầu xuống dốc)

* SUGGEST DOING SOMETHING:đề nghị làm gì đó

- For those who want to improve their spoken English without spending money, I suggest finding a job in the back-packers'area. (Đối với những người nào muốn cải thiện kỹ năng nói mà không cần phải tốn tiền, tôi đề nghị tìm việc làm ở khu Tây ba Lô)

* TO BE USED TO DOING SOMETHING: quen với việc làm gì đó

- She is still not used to getting up early. (Cô ấy ẫn chưa quen với việc dậy sớm).

* TRY DOING SOMETHING: thử làm gì đó

- If you want to know how the poor feel, try living on one dollar a day. (nếu bạn muốn biết người nghèo cảm giác thế nào, thử sống bằng 1 đô mỗi ngày đi)

* SPEND TIME DOING SOMETHING: bỏ (thời gian) làm gì đó

- He spends 4 hours playing computer games every day. (Mỗi ngày, nó bỏ ra 4 tiếng đồng hồ để chơi game vi tính)
 

Narumi04

Học sinh gương mẫu
Thành viên
23 Tháng tư 2017
1,595
2,069
394
20
Vĩnh Long
THPT Lưu Văn Liệt
Mấy bạn cho mình xin những từ hay cụm từ hay đi với Ving với, thông dụng, thường gặp trong mấy bài ktra thôi. Mình cảm ơn
Tùy bạn học lớp mấy cái đã, vì dụ như lớp 8 thường dùng này, lớp 7 dùng khác chẳng hạn?
- look forward to + Ving
- spend (time/money) + Ving
- (giới từ) + Ving
- help...with + Ving
- way of doing
- be/get used to + Ving
- would you mind + Ving
- remember + Ving
- stop + Ving
 
Top Bottom