Q
quynhphamdq


5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past continuous)
Lưu ý: I, THEY, WE , YOU + WERE + V-ing
SHE, HE, IT + WAS + V-ing
Use
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điển xác định trong quá khứ.
Ex: What were you doing at 8.00 last night ? I was watching television .
- Diễn tả một hành động đang diễn ra thì bị hành động khác xen vào trong quá khứ
Ex: While I was having a bath, the phone rang .
-Diễn tả hai hành động đang diễn ra cùng một lúc.
Ex: I was learning my lesson while my parents were watching TV at 8.30 last night.
*Cách nhận biết:
At that moment
At that time
At this time yesterday
At this time last night
At 4 (5, 6 …) o'clock yesterday
All day yesterday
All last week = during last week (trong suốt tuần) + thời gian ở quá khứ
The whole of….(toàn bộ) + thời gian ở quá khứ
6. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past perfect)
+Khẳng định : S + had + V3 / V-ed …
-Phủ định : S + had + not + V3 / V-ed …
?Nghi vấn: Had + S + V3 / V-ed …. ?
Use
-Diễn tả hành động xảy ra trước một nhành động khác hoặc một thời điểm khác trong quá khứ .
Cách nhận biết:
Ex: My parents had already eaten by the time I got home.
Until yesterday , I had never heard about it .
7. TƯƠNG LAI ĐƠN
+S + will + V1 + O
- S + will + NOT + V1
? Will + S + V1 + O?
*Use:
- Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- Diễn tả hành động quyết định ngay lúc nói
- Lưu ý: Không sử dụng Will, Shall sau before, after, when, while, as soon as, until, if.
* Dấu hiệu nhận biết
after
by the time
S + WILL + V(inf) + when + S + V(s,es)
as soon as
until
8. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Present Perfect Continuous)
+S + have/ has + been + V_ing + O
- have/ has + S + been + V_ing + O?
?S + have/ has + not + been + V_ing + O
Từ nhận biết:
all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
9. THÌ TƯƠN LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)
Form (Công thức):
* Dấu hiệu nhận biết
* Dấu hiệu nhận biết
- làm chủ ngữ
Ex: smoking is harmful
- sau giới từ: at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, …+ V-ing
Ex: she is good at singing
( sau một só động từ : stop,remember,involve,imagine,risk,discover,dislike,mind,waste,spend,catch, find, leave,...+ O + V-ing Eg: I caught him climbing the fence.
+ Khẳng định: S + were / was + V-ing …….
- Phủ định : S + were / was + not + V-ing ……
?Nghi vấn : Were / Was + S + V-ing ……?
Lưu ý: I, THEY, WE , YOU + WERE + V-ing
SHE, HE, IT + WAS + V-ing
Use
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điển xác định trong quá khứ.
Ex: What were you doing at 8.00 last night ? I was watching television .
- Diễn tả một hành động đang diễn ra thì bị hành động khác xen vào trong quá khứ
Ex: While I was having a bath, the phone rang .
-Diễn tả hai hành động đang diễn ra cùng một lúc.
Ex: I was learning my lesson while my parents were watching TV at 8.30 last night.
*Cách nhận biết:
At that moment
At that time
At this time yesterday
At this time last night
At 4 (5, 6 …) o'clock yesterday
All day yesterday
All last week = during last week (trong suốt tuần) + thời gian ở quá khứ
The whole of….(toàn bộ) + thời gian ở quá khứ
6. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past perfect)
+Khẳng định : S + had + V3 / V-ed …
-Phủ định : S + had + not + V3 / V-ed …
?Nghi vấn: Had + S + V3 / V-ed …. ?
Use
-Diễn tả hành động xảy ra trước một nhành động khác hoặc một thời điểm khác trong quá khứ .
Cách nhận biết:
Ex: My parents had already eaten by the time I got home.
Until yesterday , I had never heard about it .
7. TƯƠNG LAI ĐƠN
+S + will + V1 + O
- S + will + NOT + V1
? Will + S + V1 + O?
*Use:
- Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- Diễn tả hành động quyết định ngay lúc nói
- Lưu ý: Không sử dụng Will, Shall sau before, after, when, while, as soon as, until, if.
* Dấu hiệu nhận biết
- Tomorrow (ngày mai), next (week, month, year..), someday (một ngày nào đó)
- In the future, soon (chẳng bao lâu nữa), tonight, in a few day’s time
- In a week, in a minute, in + năm chưa tới
after
by the time
S + WILL + V(inf) + when + S + V(s,es)
as soon as
until
8. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Present Perfect Continuous)
+S + have/ has + been + V_ing + O
- have/ has + S + been + V_ing + O?
?S + have/ has + not + been + V_ing + O
Từ nhận biết:
all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
9. THÌ TƯƠN LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)
+S will have $V3^{ED}$
Form (Công thức):
* Dấu hiệu nhận biết
- Before, after, by the time, by + một điểm thời gian ở tương lai)
S will be Ving
* Dấu hiệu nhận biết
- While, tomorrow, next (week, month, year..), someday (một ngày nào đó)
- In the future, soon (chẳng bao lâu nữa), tonight, in a few day’s time
- In a week, in a minute, in + năm chưa tới
- làm chủ ngữ
Ex: smoking is harmful
- sau giới từ: at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, …+ V-ing
Ex: she is good at singing
- sau một số động từ : Verb + V-ing
- admit advise anticipate appreciate avoid complete consider delay deny detest, discuss dislike enjoy , escape, excuse, fancy, finish forget can't help hope , imagine, involve, keep, mention mind miss postpone practice quit recall recollect recommend regret remember resent resist risk , save, stop suggest tolerate understand can’t bear can’t stand can’t face feel like
( sau một só động từ : stop,remember,involve,imagine,risk,discover,dislike,mind,waste,spend,catch, find, leave,...+ O + V-ing Eg: I caught him climbing the fence.
cungbanhoctienganh.blogspot.com